Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ CÂU GIẢI THOÁT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ CÂU GIẢI THOÁT theo từ điển Phật học như sau:
CÂU GIẢI THOÁT
倶 解 脱; C: jùjiětuō; J: gugedatsu;
Đồng thời giải thoát. Phân biệt với Huệ giải thoát, là trường hợp hành giả chỉ dùng trí tuệ để được hoàn toàn tự tại đối với Phiền não chướng (煩 惱 障), thay vì hành giả dung cả hai loại Huệ và Định để giải thoát mình khỏi phiền não chướng và giải thoát chướng (解 脱 障). Nhờ sự giải thoát này mà hành giả đạt được Diệt tận định (滅 盡 定). Một trong 27 bậc Kiên thánh (二 十 七 堅 聖), và là 1 trong 9 bậc Vô học (Cửu vô học 九 無 學, theo Du-già luận 瑜 伽 論).
Theo từ điển Phật học Đạo Uyển
Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.
Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật học khác có liên quan với CÂU GIẢI THOÁT tương ứng trong từ điển Phật học online:
Để lại một bình luận