Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THÍ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THÍ theo từ điển Phật học như sau:
THÍ
THÍ; S. Dana
Cho (của cải, tài vật, đạo lý), tặng.
THÍ CHỦ; S. Danapati; A almsgiver.
Người hộ trì Phật pháp bằng cách cúng dường Tam Bảo với tài vật, đồ ăn, thức mặc, nhà cửa.
THÍ HẠNH
Hạnh bố thí.
THÍ HỘ; S. Danapana
Cao tăng Ấn Độ, quê ở Udyana, dịch một trăm mười một bộ kinh sang chữ Hán vào năm 982, được tặng danh hiệu Đại sư.
THÍ LÂM
Ở Ấn Độ ngày xưa, có tục lệ không hỏa táng hay chôn cất người chết mà đặt thi thể người chết trong rừng, để cho dã thú hay chim chóc ăn thịt, rừng dùng vào việc đó gọi là rừng bố thí. Theo truyền thuyết thì tín đồ đạo thờ Thần Lửa (Hỏa giáo) thực hành lối chôn cất này.
THÍ TĂNG
Cúng dường, bố thí cho Tăng chúng.
THÍ THIẾT
Sắp xếp, tổ chức, khởi động.
THÍ THIẾT LUẬN BỘ; S. Karmikah
Bộ phái Phật giáo, nhấn mạnh tầm quan trong của nếp sống đạo đức, so với kiến thức.
THÍ THỰC
Bố thí, cúng dường thực phẩm.
THÍ VÔ ÚY
Vô úy là không sợ hãi. Bảo vệ, giúp đỡ người mắc nạn, khiến họ không còn sợ hãi. Một danh hiệu của Bồ Tát Quan Âm.
THÍ VÔ YỂM
Bố thí không biết chán. Dịch nghĩa từ Nalanda, tên một tu viện lớn gần thành Vương Xá khoảng 7 dặm về phía bắc. Huyền Trang từng lưu học ở đây nhiều năm.
Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.
Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật học khác có liên quan với THÍ tương ứng trong từ điển Phật học online:
Để lại một bình luận