Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ BA CỬA GIẢI THOÁT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ BA CỬA GIẢI THOÁT theo từ điển Phật học như sau:
BA CỬA GIẢI THOÁT
Giải thoát: S: vimokṣa; P: vimokkha; gọi theo Hán Việt là Tam giải thoát môn (三 解 脫 門);
I. Phép quán nhằm giác ngộ Không (空; S: śūnyatā), Vô tướng (無 相; S: āni-mitta) và Vô nguyện (無 願; S: apraṇihita), không còn ham muốn để đạt Niết-bàn . Ba giải thoát này là nhận biết Ngã và Pháp đều trống không, nhận biết ngã và pháp là bình đẳng, vô tướng, nhận biết sinh tử là Khổ (xem thêm Tám giải thoát ); II. 1. Theo Kim cương kinh thì ba cửa giải thoát là Không giải thoát môn (空 解 脫 門), Kim Cương giải thoát môn (金 剛 解 脫 門) và Huệ giải thoát môn (慧解 脫 門).
Theo từ điển Phật học Đạo Uyển
Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.
Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật học khác có liên quan với BA CỬA GIẢI THOÁT tương ứng trong từ điển Phật học online:
Để lại một bình luận