Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ SI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ SI theo từ điển Phật học như sau:
SI
SI; S. Moha; A. Delusion, unconsciousness, ignorance.
Ngu si, si mê. Không hiểu đạo lý, nhìn sự vật không đúng như thật. Vd, thế giới là vô thường, thay đổi trong từng giây phút lai chấp là thường hằng, trong con người, không có một linh hồn bất diệt nào tồn tại, nhưng lại chấc có linh hồn v.v…
Hai từ đồng nghĩa trong sách Phật thường dùng là vô minh và tà kiến. Vô minh nghĩa là không sáng suốt. Tà kiến là có những kiến giản sai lầm. Vd, cho rằng chết là hết tất cả, không có đời sau, cho rằng mọi sự việc xảy ra trên thế gian này đều do một thần linh nào đó sắp xếp định đoạt, hoặc cho là mọi sự việc đều xảy ra một cách ngẫu nhiên…
SI ÁI
Thương yêu đến si mê.
SI ÁM
Si mê mờ tối.
SI ĐỘC
Si mê ví như thuốc độc.
SI HOẶC
Si mê, nghi hoặc.
SI MẠN
Si mê và ngạo mạn
SI MÊ
Ngu, mê muội, không thấy sự vật như thật.
“Với ai bị si mê,
Chúng sinh đi ác thú…”
(Kinh Phật Thuyết Như Vậy, 414)
SI PHÀM
Si mê phàm tục.
SI VÕNG
Võng là lưới. Si mê ví như cái lưới, vây bọc con người, không cho thấy chân lý.
Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.
Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật học khác có liên quan với SI tương ứng trong từ điển Phật học online:
Để lại một bình luận