Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NI LÂU ĐÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NI LÂU ĐÀ theo từ điển Phật học như sau:A NI LÂU ĐÀ Anurudha Một vị Tỳ Kheo, Đại La Hán, Đại Đệ tử của Phật, từng được Phật khen là Thiên nhãn đệ nhứt. Cũng viết: A na Luật, A nậu lâu Đà, A nê lô Đậu, A nê lâu Đậu. Về Thiên nhã thanh tịnh của A ni lâu … [Đọc thêm...] vềA NI LÂU ĐÀ
A
A NHÃ KIỀU TRẦN NHƯ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NHÃ KIỀU TRẦN NHƯ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NHÃ KIỀU TRẦN NHƯ theo từ điển Phật học như sau:A NHÃ KIỀU TRẦN NHƯ Ajnâ Kaundinya Ông A nhã Kiều trần Như là vị Thanh văn La Hán trước nhứt của đức Phật. Lại kêu là A nhã Đa Kiều Trần Na. A nhã là theo đạo hiệu: Kiều trần Như la tên tộc. A nhã … [Đọc thêm...] vềA NHÃ KIỀU TRẦN NHƯ
A NHÃ ĐA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NHÃ ĐA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NHÃ ĐA theo từ điển Phật học như sau:A NHÃ ĐA A NHÃ ĐA (P. Kondanna) Tên ông Kiều Trần Như, một trong năm vị A La Hán đầu tiên. Ông vốn là một trong năm người cùng tu khổ hạnh với Phật Thích Ca và là một trong năm người được Phật thuyết pháp đầu tiên … [Đọc thêm...] vềA NHÃ ĐA
A NẬU LÂU ĐÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NẬU LÂU ĐÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NẬU LÂU ĐÀ theo từ điển Phật học như sau:A NẬU LÂU ĐÀ Aniruddha (P), Unobstructed. Anurudha (S)Tên một vị đệ tử của đức Phật. A na luậtKhông bị hủy hoại Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng … [Đọc thêm...] vềA NẬU LÂU ĐÀ
A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ theo từ điển Phật học như sau:A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ (S. Anuttarasamyak sambodhi) A nậu đa la (Anuttara), Vô thượng, không gì hơn. Tam miệu (samyak), chánh đẳng: … [Đọc thêm...] vềA NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ
A NẬU ĐA LA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NẬU ĐA LA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NẬU ĐA LA theo từ điển Phật học như sau:A NẬU ĐA LA Anuttara (P), Unsurpassed One Vô thượng sĩMột trong những danh hiệu được dùng để chỉ đứcPhật. Một trong 10 Phật hiệu. Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà … [Đọc thêm...] vềA NẬU ĐA LA
A NẬU BẠT ĐỀ HÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NẬU BẠT ĐỀ HÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NẬU BẠT ĐỀ HÀ theo từ điển Phật học như sau:A NẬU BẠT ĐỀ HÀ Một con sông ở Thiên Trước. Đức Phật tắm nơi sông ấy, rồi lên ăn món cháo sữa của cô mục nữ dâng hiến. Kế Ngài đi lại ngồi nơi cội Bồ Đề và đắc quả Chánh giác. Đức Phật đã tu khổ hạnh sáu … [Đọc thêm...] vềA NẬU BẠT ĐỀ HÀ
A NẬU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NẬU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NẬU theo từ điển Phật học như sau:A NẬU Aṇu (S), Atomic element Anurāja (S)A noa, cực vi, vi trần. Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật học khác có … [Đọc thêm...] vềA NẬU
A NAN NHẤT DẠ HIỀN GIẢ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NAN NHẤT DẠ HIỀN GIẢ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NAN NHẤT DẠ HIỀN GIẢ theo từ điển Phật học như sau:A NAN NHẤT DẠ HIỀN GIẢ A NAN NHẤT DẠ HIỀN GIẢ (P. Anandabbhaddekarattasutta) Bài kinh trong Trung Bộ kinh tập III, 341, trong đó tôn giả A Nan thuyết giảng, khuyến khích các Tỳ kheo không … [Đọc thêm...] vềA NAN NHẤT DẠ HIỀN GIẢ
A NAN ĐÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NAN ĐÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NAN ĐÀ theo từ điển Phật học như sau:A NAN ĐÀ 阿難陀; S, P: ānanda; cũng gọi ngắn là A-nan, dịch nghĩa là Khánh Hỉ (慶喜), Hoan Hỉ (歡喜); 1. Một trong mười đại đệ tử của Phật Thích-ca Mâu-ni . Cùng họ với Phật, A-nan-đà gia nhập giáo hội hai năm sau ngày thành … [Đọc thêm...] vềA NAN ĐÀ