Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NAN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NAN theo từ điển Phật học như sau:A NAN A NAN (S. Ananda) Nghĩa là hoan hỷ, vui vẻ. Em họ Phật Thích Ca, sinh vào đúng ngày Phật Thích Ca thành đạo cho nên được đặt tên như vậy. Ông A Nan xuất gia năm 25 tuổi, vào năm Phật Thích Ca 55 tuổi, từ đó làm thị … [Đọc thêm...] vềA NAN
A
A NA LUẬT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NA LUẬT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NA LUẬT theo từ điển Phật học như sau:A NA LUẬT A NA LUẬT (S. Anuruddha) Có sách dịch là A nậu lâu đà. Hán dịch nghĩa là Như ý vô tham. Là một trong 10 đệ tử lớn của Phật Thích Ca. Vốn là em họ Phật, cùng xuất gia một lượt với ông A Nan (x. A Nan). … [Đọc thêm...] vềA NA LUẬT
A NÀ HÀM
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NÀ HÀM trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NÀ HÀM theo từ điển Phật học như sau:A NÀ HÀM A NÀ HÀM (S.Anagamin) Quả vị thứ ba trong bốn quả vị Thánh của Phật giáo Nguyên thủy. Hai quả vị thứ nhất và thứ hai là: Tu Đà Hoàn va Tư Đà Hàm. Quả vị thứ tư là quả vị A La Hán, tức quả vị cao nhất. Đến … [Đọc thêm...] vềA NÀ HÀM
A NA HA NA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NA HA NA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NA HA NA theo từ điển Phật học như sau:A NA HA NA J: anahana; S: ānāpāna; Cách đọc tiếng Nhật của chữ Phạn ānāpāna, nói về sự kiểm soát hơi thở trong Du-già Ấn Ðộ. Ngược với Du-già Ấn Ðộ, trong Thiền tông người ta không kiểm soát hay điều hoà hơi thở, … [Đọc thêm...] vềA NA HA NA
A NA BÂN ĐÀN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NA BÂN ĐÀN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NA BÂN ĐÀN theo từ điển Phật học như sau:A NA BÂN ĐÀN Anatahpindika Biệt hiệu mà người đồng thời dùng để xưng tặng ông Trưởng giả Tu đạt Đa: Sudatta, nhà giàu có bực nhứt ở thành Xá Vệ, ông có mua cảnh vườn hoa của ông hoàng Kỳ đà mà dâng cúng cho … [Đọc thêm...] vềA NA BÂN ĐÀN
A NA BÀ ĐẠT ĐA LONG VƯƠNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NA BÀ ĐẠT ĐA LONG VƯƠNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NA BÀ ĐẠT ĐA LONG VƯƠNG theo từ điển Phật học như sau:A NA BÀ ĐẠT ĐA LONG VƯƠNG Anavatapta Một vị vua loài long: nâga: rồng, cung điện ở dưới biển cả. Hồi Phật sắp diễn kinh Diệu pháp liên Hoa, A na bà đạt đa Long Vương với bảy vị … [Đọc thêm...] vềA NA BÀ ĐẠT ĐA LONG VƯƠNG
A MA RA VA TI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A MA RA VA TI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A MA RA VA TI theo từ điển Phật học như sau:A MA RA VA TI S: amāravatī; Hán Việt: A-ma-la-bà-đề 阿 摩 羅 婆 提; Thành phố miền Nam Ấn Ðộ, là một trung tâm nghệ thuật Phật giáo quan trọng ở thế kỉ 2-3. Những di tích ở đây phản ánh lại thời gian đầu của Ðại … [Đọc thêm...] vềA MA RA VA TI
A LUYỆN NHÃ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A LUYỆN NHÃ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A LUYỆN NHÃ theo từ điển Phật học như sau:A LUYỆN NHÃ Aranyaka Cũng viết: A lan nhã: Tức là bực tu hành xuất gia đi đến xứ xa, vào ngồi nơi trống không, mồ mả, đồng hoang, rừng vắng, núi cao và nơi cội cây mà thiền định phép tịch tĩnh, tu hành đúng theo … [Đọc thêm...] vềA LUYỆN NHÃ
A LAN NHÃ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A LAN NHÃ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A LAN NHÃ theo từ điển Phật học như sau:A LAN NHÃ Từ chữ aranna (P), nghĩa là ngôi rừng. Thường các chùa hay tịnh xá được dựng lên trong rừng, yên lặng, mát mẻ, an tịnh, nên A lan nhã có nghĩa là ngôi chùa, am thất dựng lên tại các chỗ tịch mịch, thanh … [Đọc thêm...] vềA LAN NHÃ
A LẠI DA THỨC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A LẠI DA THỨC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A LẠI DA THỨC theo từ điển Phật học như sau:A LẠI DA THỨC A LẠI DA THỨC 阿賴耶識; S: ālayavijñāna; dịch nghĩa là Tạng thức (藏識). Khái niệm quan trọng của Duy thức tông (s: vijñānavāda), một trong hai nhánh chính của Phật giáo Ðại thừa (s: mahāyāna). … [Đọc thêm...] vềA LẠI DA THỨC