A DI ĐÀ TAM TÔN Tượng Phật A Di Đà đứng giữa, Bồ Tát Quan Thế Âm đứng bên trái, Bồ Tát Đại Thế Chí đứng bên Phải. Gọi chung là tượng Di Đà tam tôn. … [Đọc thêm...] vềA DI ĐÀ TAM TÔN
A DI ĐÀ TAM THẬP THẤT HIỆU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A DI ĐÀ TAM THẬP THẤT HIỆU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A DI ĐÀ TAM THẬP THẤT HIỆU theo từ điển Phật học như sau:A DI ĐÀ TAM THẬP THẤT HIỆU 阿彌陀三十七號 Ba mươi bảy hiệu của Phật A-di-đà do ngài Thân Loan thuộc Tịnh Độ Chân Tông Nhật Bản, y cứ theo bài kệ tán A-di-đà của Ngài Đàm Loan mà liệt kê. Đó … [Đọc thêm...] vềA DI ĐÀ TAM THẬP THẤT HIỆU
A DI ĐÀ PHẬT THUYẾT LÂM
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A DI ĐÀ PHẬT THUYẾT LÂM trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A DI ĐÀ PHẬT THUYẾT LÂM theo từ điển Phật học như sau:A DI ĐÀ PHẬT THUYẾT LÂM 阿 彌 陀 佛 說 林 Tác phẩm 7 quyển, do cao tăng Nhật Bản là Thiện Tánh Kế Thành biên soạn vào năm 1770. Nội dung trích dẫn những lời dạy trong hơn 200 bộ kinh luận trong … [Đọc thêm...] vềA DI ĐÀ PHẬT THUYẾT LÂM
A DI ĐÀ PHẬT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A DI ĐÀ PHẬT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A DI ĐÀ PHẬT theo từ điển Phật học như sau:A DI ĐÀ PHẬT Amitābha (S), Buddha of boundless light and life, Amida (J), Amita, Amitabutsu (J), Amida butsu (J), Amitayus (S) , Amida Buddha Vô lượng quang Phật, Tây Phật.- A di đà Phật có 3 tên gọi: Vô lượng quang … [Đọc thêm...] vềA DI ĐÀ PHẬT
A DI ĐÀ KINH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A DI ĐÀ KINH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A DI ĐÀ KINH theo từ điển Phật học như sau:A DI ĐÀ KINH Một trong ba bộ kinh căn bản của Tông Tịnh Độ. Hai bộ kinh kia là: Vô Lượng Thọ và Quán Vô Lượng Thọ. Kinh A Di Đà mô tả quan cảnh cực kì trang nghiêm, sung sướng của cõi Cực Lạc, nơi Phật A Di Đà … [Đọc thêm...] vềA DI ĐÀ KINH
A DI ĐÀ DU TƯ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A DI ĐÀ DU TƯ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A DI ĐÀ DU TƯ theo từ điển Phật học như sau:A DI ĐÀ DU TƯ A DI ĐÀ DU TƯ (S. Amitayus) Một danh hiệu khác của Phật A Di Đà, với nghĩa là thọ mạng Vô lượng. Trong các chùa Việt Nam, thường có bộ tượng A Di Đà tam tôn, với tượng Phật A Di Đà đứng … [Đọc thêm...] vềA DI ĐÀ DU TƯ
A DI ĐÀ ĐAN NA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A DI ĐÀ ĐAN NA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A DI ĐÀ ĐAN NA theo từ điển Phật học như sau:A DI ĐÀ ĐAN NA A DI ĐÀ ĐAN NA (S. Amrtodana) Hán dịch nghĩa Cam Lộ Vương. Là cha của Anuruddha và Bhadrika, và là chú của Phật Thích Ca.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà … [Đọc thêm...] vềA DI ĐÀ ĐAN NA
A DI ĐÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A DI ĐÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A DI ĐÀ theo từ điển Phật học như sau:A DI ĐÀ A DI ĐÀ (Amitabha) Tên Phật. Hán dịch nghĩa là Vô Lượng Phật. Phật A Di Đà có thọ mạng vô lượng và phát ra ánh sáng hào quang vô cùng, nên có hai danh hiệu Vô Lượng Thọ Phật và Vô Lượng Quang Phật. Theo Kinh A Di … [Đọc thêm...] vềA DI ĐÀ
A DI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A DI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A DI theo từ điển Phật học như sau:A DI A DI 阿夷 - S: Àrya - P: Arya hoặc Ariya - Hâ: A-lê-da - Hd: tôn giả, thánh giả - Gt: A-di Từ tôn xưng người thông hiểu lý Tứ đế. A-di vốn là tên khác của tiên nhân Asita nước … [Đọc thêm...] vềA DI
A ĐỀ SA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A ĐỀ SA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A ĐỀ SA theo từ điển Phật học như sau:A ĐỀ SA 阿提沙; S: atīśa, atiśa; A-đề-sa là cách đọc theo âm Hán Việt, dịch ý là »Người xuất chúng, xuất sắc«, cũng được gọi là Nhiên Ðăng Cát Tường Trí (燃燈吉祥智; S: dīpaṅka-raśrījñāna); Ðại sư người Ðông Ấn (982-1054), người … [Đọc thêm...] vềA ĐỀ SA