Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A DI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A DI theo từ điển Phật học như sau:A DI A DI 阿夷 - S: Àrya - P: Arya hoặc Ariya - Hâ: A-lê-da - Hd: tôn giả, thánh giả - Gt: A-di Từ tôn xưng người thông hiểu lý Tứ đế. A-di vốn là tên khác của tiên nhân Asita nước … [Đọc thêm...] vềA DI
A DI
A ĐỀ SA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A ĐỀ SA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A ĐỀ SA theo từ điển Phật học như sau:A ĐỀ SA 阿提沙; S: atīśa, atiśa; A-đề-sa là cách đọc theo âm Hán Việt, dịch ý là »Người xuất chúng, xuất sắc«, cũng được gọi là Nhiên Ðăng Cát Tường Trí (燃燈吉祥智; S: dīpaṅka-raśrījñāna); Ðại sư người Ðông Ấn (982-1054), người … [Đọc thêm...] vềA ĐỀ SA
A DẬT ĐA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A DẬT ĐA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A DẬT ĐA theo từ điển Phật học như sau:A DẬT ĐA 阿逸 多 - S: Ajita. - Hd: Vô Thắng, Vô Năng Thắng, Tam Độc. - Cg: A-thị-đa, A-di-đá. Một vị đệ tử của đức Phật lập chí đời sau sẽ thành Chuyển Luân Vương tên là Nhưỡng Khư (S: Samkha, … [Đọc thêm...] vềA DẬT ĐA
A ĐÀ NA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A ĐÀ NA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A ĐÀ NA theo từ điển Phật học như sau:A ĐÀ NA A ĐÀ NA (S. Adana) Tên khác của thức A Lại Da (x. A Lại Da). Theo bộ kinh Giải thâm mật, một bộ kinh Đại thừa thì do thức này rất sâu xa, huyền nhiệm, Phật Thích Ca không muốn nói tới. Vì những người trí tuệ nông … [Đọc thêm...] vềA ĐÀ NA
A DA MỤC KHƯ QUỐC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A DA MỤC KHƯ QUỐC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A DA MỤC KHƯ QUỐC theo từ điển Phật học như sau:A DA MỤC KHƯ QUỐC A DA MỤC KHƯ QUỐC 阿耶穆袪國 A-da-mục-khư (S: Ayomukhì). Một quốc gia ở Trung Ấn Độ thời xưa. Vị trí nước này ở vùng Baiswara của châu Oudh , về phía nam sông Hằng ngày … [Đọc thêm...] vềA DA MỤC KHƯ QUỐC
A CHÂU ĐÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A CHÂU ĐÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A CHÂU ĐÀ theo từ điển Phật học như sau:A CHÂU ĐÀ A CHÂU ĐÀ (S. Arfura) Tên vị đạo sĩ tiền thân của tôn giả Mục Kiền Liên, một trong hai đệ tử lớn của Phật Thích Ca. Lúc bấy giờ, đạo sĩ A Châu Đà tu ở trên núi Đàn Đặc, được gặp Thái tử Đại Noa là tiền thân … [Đọc thêm...] vềA CHÂU ĐÀ
A BỆ BẠT TRÍ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A BỆ BẠT TRÍ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A BỆ BẠT TRÍ theo từ điển Phật học như sau:A BỆ BẠT TRÍ Avaivarti Cũng viết: A duy việt chư, A duy việt trí, A Tỳ bạt trí Avaivarti. A: Bất không, Bệ bạt trí: Thối chuyển. Có nghĩa là Bất thối, Bất thối chuyển. Tức là lên bực Bồ Tát, tu hành tinh … [Đọc thêm...] vềA BỆ BẠT TRÍ
A BÀN ĐỀ QUỐC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A BÀN ĐỀ QUỐC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A BÀN ĐỀ QUỐC theo từ điển Phật học như sau:A BÀN ĐỀ QUỐC A BÀN ĐỀ QUỐC 阿 盤 提 國 A-bàn-đề (S: Avanti) A BÀN ĐỀ QUỐC 阿盤提國 Một nước lớn ở ấn độ thời cổ, nằm về phía Bắc dãy núi Tần-xà-da (Vindhiya), phía Tây nước Kiều-thưởng-di … [Đọc thêm...] vềA BÀN ĐỀ QUỐC
A
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A theo từ điển Phật học như sau:AChữ và âm đầu của danh hiệu Phật A Di Đà. 2. Biểu trưng cho cái không bị sản sinh, cái không tướng. Âm A được dùng nhiều trong Phật giáo Mật tông. Ở các chùa Việt Nam trên tường, trên cửa chính điện thường thấy tô chữ A //. Quán chữ A. Phật giáo Mật tông … [Đọc thêm...] vềA
A CHIÊN ĐA THẠCH QUẬT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A CHIÊN ĐA THẠCH QUẬT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A CHIÊN ĐA THẠCH QUẬT theo từ điển Phật học như sau:A CHIÊN ĐA THẠCH QUẬT A CHIÊN ĐA THẠCH QUẬT A-chiên-đa (S: Ajantà) Quần thể hang động ở thôn A-chiên-đa, Ấn Độ. Các tự viện xây trong động đá được phát hiện ở phía Tây ấn Độ, Đông Bắc … [Đọc thêm...] vềA CHIÊN ĐA THẠCH QUẬT