Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ DẠ THUYỀN NHÀN THOẠI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ DẠ THUYỀN NHÀN THOẠI theo từ điển Phật học như sau:DẠ THUYỀN NHÀN THOẠI DẠ THUYỀN NHÀN THOẠI 夜 船 閑 話 Tác phẩm, 1 quyển, do thiền sư Bạch Ẩn Huệ Hạc ( 1635-1768), Nhật Bản trước tác. Nội dung sách này, tác giả ghi lại những kinh nghiệm … [Đọc thêm...] vềDẠ THUYỀN NHÀN THOẠI
D
DÃ THƯỢNG TUẤN TĨNH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ DÃ THƯỢNG TUẤN TĨNH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ DÃ THƯỢNG TUẤN TĨNH theo từ điển Phật học như sau:DÃ THƯỢNG TUẤN TĨNH 野 上 俊 靜 Học giả Phật giáo Nhật Bản. năm 1932, ông tốt nghiệp đại học Otani. Năm 1937-1944, ông biên tập tạp chí Chi-na Phật Giáo Sử Học, năm 1950, ông làm giáo sư ở trường đại … [Đọc thêm...] vềDÃ THƯỢNG TUẤN TĨNH
DÃ THÔN DIỆU XƯƠNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ DÃ THÔN DIỆU XƯƠNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ DÃ THÔN DIỆU XƯƠNG theo từ điển Phật học như sau:DÃ THÔN DIỆU XƯƠNG DÃ THÔN DIỆU XƯƠNG (1916- ?) 野 村 耀 昌 Học giả Phật Giáo Nhật Bản, người huyện Kanegawa. Ông tốt nghiệp đại học Risho, trụ trì chùa Diệu Quốc thuộc tông Nhật Liên tại thành phố … [Đọc thêm...] vềDÃ THÔN DIỆU XƯƠNG
DẠ NHU PHỆ ĐÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ DẠ NHU PHỆ ĐÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ DẠ NHU PHỆ ĐÀ theo từ điển Phật học như sau:DẠ NHU PHỆ ĐÀ DẠ NHU PHỆ ĐÀ 夜 柔 吠 陀 S, P : Yajur-veda. Sg: Da-nhu Phệ-đà, Dã-thụ Phệ-đà, Da-thụ-phệ-đà, Da-thụ-tỳ-đà, Da-thù Bệ-đà. Hd: Từ, Tế từ, Tác minh cúng thí, Tế tự trí luận. Kinh điển … [Đọc thêm...] vềDẠ NHU PHỆ ĐÀ
DẠ MA THIÊN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ DẠ MA THIÊN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ DẠ MA THIÊN theo từ điển Phật học như sau:DẠ MA THIÊN DẠ MA THIÊN 夜 摩 天 S, P: Suyama. Hâ: Tô-dạ-ma-thiên, Tu-da-ma-thiên, Tu-diệm-thiên. Hd: Li Tránh Thiên. Tầng trời thứ 3 trong 6 tầng trời cõi Dục. Theo kinh Chính Pháp Niệm Sứ 36, … [Đọc thêm...] vềDẠ MA THIÊN
ĐA MA LÊ ĐẾ; S. Tamralipti
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ ĐA MA LÊ ĐẾ; S. Tamralipti trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ ĐA MA LÊ ĐẾ; S. Tamralipti theo từ điển Phật học như sau:ĐA MA LÊ ĐẾ; S. TamraliptiHải cảng lớn ở bờ biển phía đông Ấn Độ, nay là Tamluk, nơi các tăng sĩ Ấn Độ thường đáp thuyền vượt Ấn Độ Dương đi truyền giáo ở các đảo Nam Hải, và xa hơn nữa về phía Bắc đến … [Đọc thêm...] vềĐA MA LÊ ĐẾ; S. Tamralipti
ĐA MA LA BẠT CHIÊN ĐÀN HƯƠNG NHƯ LAI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ ĐA MA LA BẠT CHIÊN ĐÀN HƯƠNG NHƯ LAI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ ĐA MA LA BẠT CHIÊN ĐÀN HƯƠNG NHƯ LAI theo từ điển Phật học như sau:ĐA MA LA BẠT CHIÊN ĐÀN HƯƠNG NHƯ LAITamālapattra-chandana-gandha (S)Phật Thích Ca có thọ ký cho ngài Mục kiền Liên về sau Mục kiền Liên sẽ thành Phật có Phật hiệu này. Cõi thế của đức … [Đọc thêm...] vềĐA MA LA BẠT CHIÊN ĐÀN HƯƠNG NHƯ LAI
DÃ MÃ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ DÃ MÃ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ DÃ MÃ theo từ điển Phật học như sau:DÃ MÃ DÃ MÃ 野 馬 S: Marici. Hd: Dương Diệm ( sóng nắng), Diệm. Gđ: Dã mã tuyền. Những bóng giáng hư ảo của sóng nắng hay bụi trần hiện ra trên xa mạc hoặc đồng hoang… ở xa trông giống như rừng cây, suối nước … [Đọc thêm...] vềDÃ MÃ
DA LUẬT SỞ TÀI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ DA LUẬT SỞ TÀI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ DA LUẬT SỞ TÀI theo từ điển Phật học như sau:DA LUẬT SỞ TÀI DA LUẬT SỞ TÀI (1900-19244) 耶 律 楚 材 Cg: Di-Lặc sở tài, Lưu Sở Tài. Cư sĩ Phật Giáo Trung Quốc, tự Tấn Khanh, pháp danh Tùng Nguyên, hiệu Trạm Nhiên cư sĩ. Ông là con cháu của Đan … [Đọc thêm...] vềDA LUẬT SỞ TÀI
ĐÀ LA PHIÊU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ ĐÀ LA PHIÊU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ ĐÀ LA PHIÊU theo từ điển Phật học như sau:ĐÀ LA PHIÊUĐÀ LA PHIÊU; S. DravyaTheo triết phái Nyaya của Ấn Độ cổ đại, mọi sự vật và hiện tượng trong vũ trụ đều được cấu tạo bằng chín chất liệu cơ bản gọi là dravya. Đó là đất, nước, lửa, không khí, ête, (A. ether), thời gian, không … [Đọc thêm...] vềĐÀ LA PHIÊU