Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIÁC CHI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIÁC CHI theo từ điển Phật học như sau:GIÁC CHI GIÁC CHIChi là phần, giai đoạn. Chúng sinh tu học chính pháp, không thể giác ngộ trong một lúc được, mà phải trải qua các phần. Theo sách Phật có bảy chi phần giác ngộ, gọi là bảy giác chi (H. Thất giác chi).Cảm … [Đọc thêm...] vềGIÁC CHI
G
GIA XÁ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIA XÁ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIA XÁ theo từ điển Phật học như sau:GIA XÁ GIA XÁ; S. YasasThượng tọa trụ trì chùa Kê Viên thành phố Hoa Thị (Pataliputra), hơn 100 năm sau khi Phật nhập Niết Bàn, từng khuyên vua A Dục xây 84.000 tháp thờ Phật. Cũng vị thượng tọa này chủ trì cuộc Kiết tập … [Đọc thêm...] vềGIA XÁ
GIA TRÌ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIA TRÌ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIA TRÌ theo từ điển Phật học như sau:Gia trì là gì?Phụ giúp và giữ gìn. Ấy là nói sức Phật phụ trợ cho những người yếu đuối và giữ gìn cho họ khỏi sa lạc, sức mật hộ của Phật.Đồng nghĩa: hộ niệm.Những người tu hành thường tụng Kinh, niệm Phật, đọc Chơn ngôn và tin … [Đọc thêm...] vềGIA TRÌ
GIÀ LAM
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIÀ LAM trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIÀ LAM theo từ điển Phật học như sau:GIÀ LAM GIÀ LAM; S. AsharamKhu vườn ngoại cảnh. Ngày xưa, khi Phật còn tại thế, các đệ tử Phật thường tặng Phật những khu vườn như vậy để lập tịnh xá làm nơi ở của Phật và gọi già lam là tịnh xá hay chùa chiền. Ngoài ra … [Đọc thêm...] vềGIÀ LAM
GIÀ LA PHẢ QUỐC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIÀ LA PHẢ QUỐC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIÀ LA PHẢ QUỐC theo từ điển Phật học như sau:GIÀ LA PHẢ QUỐC GIÀ LA PHẢ QUỐC; P. Alakappa.Tên một nước nhỏ gần với nước Ma Kiệt Đà (Magadha). Trong nước này, có bộ tộc gọi là Bulki, khi Phật nhập Niết Bàn, có xin được xá lỵ Phật về xây tháp thờ … [Đọc thêm...] vềGIÀ LA PHẢ QUỐC
GIÀ LA ĐÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIÀ LA ĐÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIÀ LA ĐÀ theo từ điển Phật học như sau:GIÀ LA ĐÀ GIÀ LA ĐÀ; S. KhadiyaTên núi, nơi mà theo truyền thuyết của Đại thừa giáo, Phật Thích Ca giảng bộ kinh Địa Tạng thận luận kinh. Đồng thời, theo truyền thuyết cũng là trú xứ của Bồ Tát Địa TạngCảm ơn quý vị đã … [Đọc thêm...] vềGIÀ LA ĐÀ
GIA HẠNH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIA HẠNH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIA HẠNH theo từ điển Phật học như sau:GIA HẠNH GIA HẠNH; A. Added progress, intensified effort.Đức hạnh được tăng cường thêm để cầu tiến bộ trên con đường đạo. Cấp bậc tu đạo trước khi lên hàng Thánh. Ở cấp này, người tu hành thêm một số hạnh cần thiết để … [Đọc thêm...] vềGIA HẠNH
GIÀ GIỚI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIÀ GIỚI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIÀ GIỚI theo từ điển Phật học như sau:GIÀ GIỚI GIÀ GIỚIGiới có tác dụng phòng ngừa. Giới tửu là già giới, vì có tác dụng ngăn không để say rượu, mất trí, và do đó phạm tội ác. Phân biệt với tính giới, như giới sát, giới ăn trộm v.v… Do đó, già giới có giá … [Đọc thêm...] vềGIÀ GIỚI
GIA DU ĐÀ LA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIA DU ĐÀ LA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIA DU ĐÀ LA theo từ điển Phật học như sau:GIA DU ĐÀ LA GIA DU ĐÀ LA; S. YasodharaCg = Gia Xá. Vợ Thái tử Siddhartha, trước khi Thái tử xuất gia và là mẹ của La hầu la (Rahula). Sau khi Phật thành đạo được năm năm, công chúa cũng xuất gia và trở thành một … [Đọc thêm...] vềGIA DU ĐÀ LA
GIÀ ĐỀ BÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIÀ ĐỀ BÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIÀ ĐỀ BÀ theo từ điển Phật học như sau:GIÀ ĐỀ BÀ GIÀ ĐỀ BÀ; S. Kanadeva hay là AryadevaĐệ tử của Long Thọ (Nagarjuna), Tổ thứ 15 của Thiền tông, theo truyền thống của Thiền tông. Ông là tác giả cuốn “Bách Luận”, một trong những bộ luận cơ bản của học phái … [Đọc thêm...] vềGIÀ ĐỀ BÀ