Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIÀ LA PHẢ QUỐC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIÀ LA PHẢ QUỐC theo từ điển Phật học như sau:GIÀ LA PHẢ QUỐC GIÀ LA PHẢ QUỐC; P. Alakappa.Tên một nước nhỏ gần với nước Ma Kiệt Đà (Magadha). Trong nước này, có bộ tộc gọi là Bulki, khi Phật nhập Niết Bàn, có xin được xá lỵ Phật về xây tháp thờ … [Đọc thêm...] vềGIÀ LA PHẢ QUỐC
G
GIÀ LA ĐÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIÀ LA ĐÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIÀ LA ĐÀ theo từ điển Phật học như sau:GIÀ LA ĐÀ GIÀ LA ĐÀ; S. KhadiyaTên núi, nơi mà theo truyền thuyết của Đại thừa giáo, Phật Thích Ca giảng bộ kinh Địa Tạng thận luận kinh. Đồng thời, theo truyền thuyết cũng là trú xứ của Bồ Tát Địa TạngCảm ơn quý vị đã … [Đọc thêm...] vềGIÀ LA ĐÀ
GIA HẠNH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIA HẠNH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIA HẠNH theo từ điển Phật học như sau:GIA HẠNH GIA HẠNH; A. Added progress, intensified effort.Đức hạnh được tăng cường thêm để cầu tiến bộ trên con đường đạo. Cấp bậc tu đạo trước khi lên hàng Thánh. Ở cấp này, người tu hành thêm một số hạnh cần thiết để … [Đọc thêm...] vềGIA HẠNH
GIÀ GIỚI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIÀ GIỚI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIÀ GIỚI theo từ điển Phật học như sau:GIÀ GIỚI GIÀ GIỚIGiới có tác dụng phòng ngừa. Giới tửu là già giới, vì có tác dụng ngăn không để say rượu, mất trí, và do đó phạm tội ác. Phân biệt với tính giới, như giới sát, giới ăn trộm v.v… Do đó, già giới có giá … [Đọc thêm...] vềGIÀ GIỚI
GIA DU ĐÀ LA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIA DU ĐÀ LA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIA DU ĐÀ LA theo từ điển Phật học như sau:GIA DU ĐÀ LA GIA DU ĐÀ LA; S. YasodharaCg = Gia Xá. Vợ Thái tử Siddhartha, trước khi Thái tử xuất gia và là mẹ của La hầu la (Rahula). Sau khi Phật thành đạo được năm năm, công chúa cũng xuất gia và trở thành một … [Đọc thêm...] vềGIA DU ĐÀ LA
GIÀ ĐỀ BÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIÀ ĐỀ BÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIÀ ĐỀ BÀ theo từ điển Phật học như sau:GIÀ ĐỀ BÀ GIÀ ĐỀ BÀ; S. Kanadeva hay là AryadevaĐệ tử của Long Thọ (Nagarjuna), Tổ thứ 15 của Thiền tông, theo truyền thống của Thiền tông. Ông là tác giả cuốn “Bách Luận”, một trong những bộ luận cơ bản của học phái … [Đọc thêm...] vềGIÀ ĐỀ BÀ
GIÀ DA ĐỈNH KINH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIÀ DA ĐỈNH KINH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIÀ DA ĐỈNH KINH theo từ điển Phật học như sau:GIÀ DA ĐỈNH KINH GIÀ DA ĐỈNH KINH; S. Gajasirsa sutraTên một bộ Kinh Đại thừa quan trọng, thuộc văn hệ Bát Nhẫ. Già da là đầu con voi. Đỉnh là đỉnh núi. Địa điểm nói kinh này là ở Tịnh xá tại núi Đầu voi. … [Đọc thêm...] vềGIÀ DA ĐỈNH KINH
GIÀ DA CA DIẾP
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIÀ DA CA DIẾP trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIÀ DA CA DIẾP theo từ điển Phật học như sau:GIÀ DA CA DIẾP GIÀ DA CA DIẾP Gâya Kâcyapa Một vị trong ba vị Ca Diếp, ban xưa làm sư ngoại đạo nhờ Thần Lửa, sau cùng ba anh em đều qui Phật, làm đệ tử chơn, cao của đức Thế Tôn, dự hàng Thánh chúng. … [Đọc thêm...] vềGIÀ DA CA DIẾP
GIÀ DA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIÀ DA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIÀ DA theo từ điển Phật học như sau:GIÀ DA GIÀ DA; S. GayaMột thị trấn lớn của nước Magadha hồi Phật còn tại thế. Gần thị trấn có cây Bồ Đề, nơi Phật thành đạo. Từ đó, thị trấn có tên Bodhi Gaya là Bồ Đề đạo tràng.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học … [Đọc thêm...] vềGIÀ DA