Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HỮU TÌNH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HỮU TÌNH theo từ điển Phật học như sau:HỮU TÌNH HỮU TÌNHHiện nay nói sinh vật là có tình thức. Đng. Chúng sinh. HỮU TƯỞNG Có tri giác tưởng tượng. HỮU VÔ Nhận thức sự vật là có thật, hay là không có thật cũng đều là nhận thức sai lầm. Chấp có hay … [Đọc thêm...] vềHỮU TÌNH
H
HỮU PHÚ VÔ KÝ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HỮU PHÚ VÔ KÝ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HỮU PHÚ VÔ KÝ theo từ điển Phật học như sau:HỮU PHÚ VÔ KÝ HỮU PHÚ VÔ KÝ 有 覆 無 記; C: yŏufù wújì; J: ufuku muki; Một trong các loại Vô kí (無 記) gây chướng ngại cho sự giác ngộ, cùng với Vô phú vô kí (無 覆 無 記). Là điều mặc dù không dứt khoát tốt hay … [Đọc thêm...] vềHỮU PHÚ VÔ KÝ
HỮU PHÚ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HỮU PHÚ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HỮU PHÚ theo từ điển Phật học như sau:HỮU PHÚ HỮU PHÚ 有 覆; C: yŏufù; J: ufuku; Sự ngăn ngại, chướng ngại, sự cản trở; đặc biệt là sự cản trở tri giác thanh tịnh và chân chính.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý … [Đọc thêm...] vềHỮU PHÚ
HỮU LẬU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HỮU LẬU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HỮU LẬU theo từ điển Phật học như sau:HỮU LẬU HỮU LẬU S. AsravaCó sai sót, mê lầm phiền não, thuộc vòng sinh tử luân hồi. Từ trái nghĩa: Vô lậu, là không còn mê lầm, sai sót, là Niết Bàn. HỮU LẬU ĐẠO Con đường hữu lậu không phải là con đường giải thoát, … [Đọc thêm...] vềHỮU LẬU
HỮU KHÔNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HỮU KHÔNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HỮU KHÔNG theo từ điển Phật học như sau:HỮU KHÔNG HỮU KHÔNGSự vật có hình tướng, hình dạng rất sai biệt. Đó là hữu. Nhưng cái hữu đó là do nhân duyên hòa hợp tạo ra chứ không có thực thể của bản thân nó. Đó là không. Hữu và Không không tách rời nhau, vì vậy … [Đọc thêm...] vềHỮU KHÔNG
HỮU HỌC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HỮU HỌC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HỮU HỌC theo từ điển Phật học như sau:HỮU HỌC HỮU HỌC; S. SaiksaCác quả vị trước khi chứng quả A-la-hán, đều là những quả vị hữu học như Tu Đà Hoàn, Tư Đà Hàm, A Na Hàm. Nghĩa là còn phải học, tu dưỡng liên tục. Chỉ sau khi chứng quả A-la-hán, mới trở thành … [Đọc thêm...] vềHỮU HỌC
HỮU GIÁO
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HỮU GIÁO trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HỮU GIÁO theo từ điển Phật học như sau:HỮU GIÁO HỮU GIÁOGiáo pháp nói tất cả các pháp đều có thực, có tồn tại, nhưng chỉ cố và tồn tại trong khoảnh khắc, trong một sát na, rồi diệt, rồi lại hiện khởi, liên tục không gián đoạn. Đó là chủ thuyết của Nhất thiết … [Đọc thêm...] vềHỮU GIÁO
HỮU DƯ NIẾT BÀN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HỮU DƯ NIẾT BÀN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HỮU DƯ NIẾT BÀN theo từ điển Phật học như sau:HỮU DƯ NIẾT BÀN HỮU DƯ NIẾT BÀN1. Vị A-la-hán đã đoạn trừ tham , sân, si, diệt hết mọi nhân duyên tái sinh, nhưng chưa nhập diệt, vẫn còn có thân, chịu những sự hạn chế của thân (nóng, lạnh, bệnh…) do … [Đọc thêm...] vềHỮU DƯ NIẾT BÀN
HỮU BỘ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HỮU BỘ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HỮU BỘ theo từ điển Phật học như sau:HỮU BỘ HỮU BỘHợp từ viết tắt của Nhất thiết hữu bộ, một bộ phái Phật giáo hình thành có lẽ vào trước lần kết tập kinh điển thứ ba dưới triều vua Asoka. Bộ phái này thuộc hệ tư tưởng thực tại luận, chủ trương hết thảy các … [Đọc thêm...] vềHỮU BỘ
HỮU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HỮU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HỮU theo từ điển Phật học như sau:HỮU HỮU; S. BhavaCái tồn tại, sự tồn tại. Từ trái nghĩa là không hay vô. Một trong 12 nhân duyên: thủ duyên hữu, hữu duyên sinh, lão tử (x. Mười hai nhân duyên) do chấp thủ, tạo nghiệp mà có sự tồn tại, từ đó dẫn tới hải sinh … [Đọc thêm...] vềHỮU