Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HAI SỰ GIA HỘ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HAI SỰ GIA HỘ theo từ điển Phật học như sau:HAI SỰ GIA HỘ HAI SỰ GIA HỘ; H. Nhị gia hộ Hai cách thức Phật gia hộ, giúp đỡi người tu hành.1. Sự gia hộ bộc lộ trong các việc như thập phương cúng dường nhiều, đầy đủ, có điều kiện tu học thuận lợi, có thầy giỏi…2. Sự … [Đọc thêm...] vềHAI SỰ GIA HỘ
H
HAI PHIỀN NÃO
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HAI PHIỀN NÃO trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HAI PHIỀN NÃO theo từ điển Phật học như sau:HAI PHIỀN NÃO HAI PHIỀN NÃO; H. Nhị phiền não1. Căn bổn phiền não; A. fundamental delusions. Sáu phiền não căn bổn, chủ yếu là tham, sanh khởi từ sáu căn tiếp xúc với sáu trần và không được hộ trì. Như lòng … [Đọc thêm...] vềHAI PHIỀN NÃO
HAI PHÉP QUÁN KHÔNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HAI PHÉP QUÁN KHÔNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HAI PHÉP QUÁN KHÔNG theo từ điển Phật học như sau:HAI PHÉP QUÁN KHÔNG HAI PHÉP QUÁN KHÔNG1. Vô sinh quán: Quán thấy mọi sự vật đều là hư huyễn, không giả, không do đâu sinh khởi. 2. Vô tướng quán: Sự vật đã không tự tánh, không sinh khởi cho … [Đọc thêm...] vềHAI PHÉP QUÁN KHÔNG
HAI PHÁP ĐEN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HAI PHÁP ĐEN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HAI PHÁP ĐEN theo từ điển Phật học như sau:HAI PHÁP ĐEN HAI PHÁP ĐENĐen biểu trưng cho cái gì xấu, ác. 1. Không tàm: không xấu hổ khi phạm lỗi. 2. Không quý: không sợ hãi không phạm lỗi. (Tăng Chi I, 63)Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật … [Đọc thêm...] vềHAI PHÁP ĐEN
HAI NHƯ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HAI NHƯ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HAI NHƯ theo từ điển Phật học như sau:HAI NHƯ HAI NHƯ; H. Nhị nhưĐại thừa giáo phân biệt có hai loại Chân như: 1. Bất biến Chân Như: Thể tính Chân Như không biến đổi, thường còn, ví dụ như tính ướt của biển cả. 2. Tùy duyên Chân Như: Các dạng luôn luôn … [Đọc thêm...] vềHAI NHƯ
HAI PHÁP
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HAI PHÁP trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HAI PHÁP theo từ điển Phật học như sau:HAI PHÁP HAI PHÁP1. Chỉ 2. Quán Nhờ tu chỉ mà tâm được tu tập, lòng tham được đoạn trừ. Nhờ tu quán mà tuệ được tu tập, vô minh được đoạn trừ. Nhờ ly tham mà tâm được giải thoát. Nhờ đoạn vô minh mà tuệ được … [Đọc thêm...] vềHAI PHÁP
HAI NHÂN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HAI NHÂN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HAI NHÂN theo từ điển Phật học như sau:HAI NHÂN HAI NHÂN; H. Nhị nhânCó nhiều thuyết phân biệt hai nhân. Cách thứ nhất: 1. Sinh nhân: Nguyên nhân sinh ra. Vd, những nguyên nhân sinh ra pháp thiện là không tham, không sân, không si. 2. Liễu nhân: … [Đọc thêm...] vềHAI NHÂN
HAI NGHIỆP
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HAI NGHIỆP trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HAI NGHIỆP theo từ điển Phật học như sau:HAI NGHIỆP HAI NGHIỆP; H. Nhị nghiệpCó nhiều cách phân biệt: Cách thứ nhất: 1. Nghiệp thiện 2. Nghiệp ác. Cách thứ hai: 1. Dẫn nghiệp: loại nghiệp dẫn tới tái sanh vào các cõi sống khác nhau như … [Đọc thêm...] vềHAI NGHIỆP
HAI MƯƠI TÁM TỔ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HAI MƯƠI TÁM TỔ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HAI MƯƠI TÁM TỔ theo từ điển Phật học như sau:HAI MƯƠI TÁM TỔ HAI MƯƠI TÁM TỔTheo truyền thuyết của Thiền tông Trung Hoa thì sau khi Phật Thích Ca nhập diệt, ông Ca Diếp thay Phật làm sơ Tổ giữ gìn truyền bá Phật pháp tại Ấn Độ. Sau ông Ca Diếp là ông … [Đọc thêm...] vềHAI MƯƠI TÁM TỔ
HAI MÊ HOẶC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HAI MÊ HOẶC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HAI MÊ HOẶC theo từ điển Phật học như sau:HAI MÊ HOẶC HAI MÊ HOẶC1. Kiến hoặc: nảy sinh từ những tà kiến, quan niệm sai lầm, như cho là không có nhân quả, không đời sau v.v… 2. Tư hoặc: nảy sinh từ sự tiếp xúc với thực tế, sinh ra nào là tham sắc, tham … [Đọc thêm...] vềHAI MÊ HOẶC