Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ KHAI SƠN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ KHAI SƠN theo từ điển Phật học như sau:KHAI SƠN KHAI SƠNMở núi lập chùa. Như nói Tổ Vĩnh Nghiêm khai sơn chùa Vĩnh Nghiêm ở Hà Bắc. Sau này, người ta lập chùa mới cũng gọi là khai sơn, tuy không có núi, chỉ là xây chùa ở đồng bằng.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ … [Đọc thêm...] vềKHAI SƠN
K
KHAI QUYỀN HIỂN THỰC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ KHAI QUYỀN HIỂN THỰC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ KHAI QUYỀN HIỂN THỰC theo từ điển Phật học như sau:KHAI QUYỀN HIỂN THỰC KHAI QUYỀN HIỂN THỰCKhái niệm của Kinh Pháp Hoa, được Tông Thiên Thai ở Trung Quốc giải thích. Theo tông Thiên Thai thì cả ba thừ: Thanh Văn thừa, Duyên Giác thừa và Bồ Tát … [Đọc thêm...] vềKHAI QUYỀN HIỂN THỰC
KHAI QUỐC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ KHAI QUỐC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ KHAI QUỐC theo từ điển Phật học như sau:KHAI QUỐC KHAI QUỐCTên cũ chùa Trấn Quốc, gần Hồ Tây, phường Yên Phụ. Sử chép chùa này do vuaNam Đế triều Tiền Lý dựng lên trên nền cũ của chùa An Trì. Nhiều danh tăng Việt Nam đã từng trụ trì tại đây, như Vân … [Đọc thêm...] vềKHAI QUỐC
KHAI QUANG ĐIỂM NHÃN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ KHAI QUANG ĐIỂM NHÃN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ KHAI QUANG ĐIỂM NHÃN theo từ điển Phật học như sau:KHAI QUANG ĐIỂM NHÃN KHAI QUANG ĐIỂM NHÃNKhi một tượng Phật được đúc xong, thường tổ chức nghi thức khai quang điểm nhãn, tức là an vị, rồi điểm con mắt Phật (vẽ con mắt Phật).Cảm ơn quý vị đã tra … [Đọc thêm...] vềKHAI QUANG ĐIỂM NHÃN
KHAI NHÃN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ KHAI NHÃN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ KHAI NHÃN theo từ điển Phật học như sau:KHAI NHÃN 開 眼; J: kaigen; Nghĩa là mở mắt; được dùng trong hai trường hợP: 1. Ðược dùng chỉ sự chạm mắt với cái tuyệt đối, Chân như , Phật tính lần đầu. Người lĩnh hội được đại ý Phật pháp thường được gọi là có … [Đọc thêm...] vềKHAI NHÃN
KHAI NGỘ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ KHAI NGỘ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ KHAI NGỘ theo từ điển Phật học như sau:KHAI NGỘ Mở mang tâm trí và tỉnh ngộ, đạo lý. Ấy là hai trình độ của nhà học đạo, tu hành: trước khi khai tâm, sau thì tỉnh ngộ. Cũng kêu: Khai thị ngộ nhập Tứ thập nhị chương kinh: Lại như có những vị Tỳ Kheo nào bạch … [Đọc thêm...] vềKHAI NGỘ
KHAI KINH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ KHAI KINH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ KHAI KINH theo từ điển Phật học như sau:KHAI KINH KHAI KINHNghi thức mở đầu cho việc đọc tụng một bộ Kinh quan trọng. Nghi thức đó thường bắt đầu bằng tán hương (đốt hương rồi đọc lời tán), tụng chú Đại bi, đọc bài kệ phát nguyện, và cuối cùng đọc câu kệ … [Đọc thêm...] vềKHAI KINH
KHẢI BẠCH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ KHẢI BẠCH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ KHẢI BẠCH theo từ điển Phật học như sau:KHẢI BẠCH 啓 白; C: qǐbái; J: keibyaku; Lời thưa thỉnh đến chư Phật hay Bồ Tát .Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật … [Đọc thêm...] vềKHẢI BẠCH
KHẢI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ KHẢI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ KHẢI theo từ điển Phật học như sau:KHẢI 啓; C: qǐ; J: kei; Dạy, làm sáng tỏ, khai ngộ, soi sáng, giảng giải.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật học khác có liên … [Đọc thêm...] vềKHẢI
KHÁCH TRẦN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ KHÁCH TRẦN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ KHÁCH TRẦN theo từ điển Phật học như sau:KHÁCH TRẦN KHÁCH TRẦNTrần là bụi. Khách là cái bên ngoài. Kinh Lăng Nghiêm dùng từ khách trần để chỉ cái nhơ bẩn từ bên ngoài đến, không phải của nội tâm.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang … [Đọc thêm...] vềKHÁCH TRẦN