Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA MA GIA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA MA GIA theo từ điển Phật học như sau:MA HA MA GIA MA HA MA GIA; S. Mahamaya; A. Great illusion.1. Ảo vọng lớn, khiến chúng ta nhìn thấy vũ trụ khách quan như là có thật. 2. Mahamaya là tên của hoàng hậu, vợ vua Tịnh Phạn (Suddodana) và là mẹ đẻ … [Đọc thêm...] vềMA HA MA GIA
M
MA HA KỲ VỰC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA KỲ VỰC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA KỲ VỰC theo từ điển Phật học như sau:MA HA KỲ VỰC MA HA KỲ VỰC; S. MahajivakaCao tăng Ấn Độ đã từng đến Việt Nam (thời ấy gọi là Giao Châu) và Trung Hoa vào khoảng những năm 169-189. Cùng đi với Ma ha Kỳ Vực còn có một vị cao tăng Ấn Độ nữa là Khâu … [Đọc thêm...] vềMA HA KỲ VỰC
MA HA KIỀU ĐÀM DI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA KIỀU ĐÀM DI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA KIỀU ĐÀM DI theo từ điển Phật học như sau:MA HA KIỀU ĐÀM DI MA HA KIỀU ĐÀM DI; S. Mahagautami.x. Ma ha ba xa bà đề.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật … [Đọc thêm...] vềMA HA KIỀU ĐÀM DI
MA HA GIÀ NA ĐỀ BÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA GIÀ NA ĐỀ BÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA GIÀ NA ĐỀ BÀ theo từ điển Phật học như sau:MA HA GIÀ NA ĐỀ BÀ MA HA GIÀ NA ĐỀ BÀ; S. Mahayanadeva.Pháp danh các sư Ấn Độ tặng Huyền Trang, khi Huyền Trang sang cầu pháp ở Ấn Độ. Dịch nghĩa là Đại Thừa Thiên.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển … [Đọc thêm...] vềMA HA GIÀ NA ĐỀ BÀ
MA HA ĐỀ BÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA ĐỀ BÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA ĐỀ BÀ theo từ điển Phật học như sau:MA HA ĐỀ BÀ MA HA ĐỀ BÀ; S. Mahadeva Một tên gọi khác của Siva, một trong những vị thần chính của Ấn Độ giáo.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu … [Đọc thêm...] vềMA HA ĐỀ BÀ
MA HA CẦU HY LA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA CẦU HY LA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA CẦU HY LA theo từ điển Phật học như sau:MA HA CẦU HY LA MA HA CẦU HY LA; S. Maha Kausthila.Tên một vị đại đệ tử của Phật Thích Ca. lúc ban đầu, ông theo đạo Bà-la-môn, về sau, quy y theo Phật Thích Ca, và sớm chứng quả A La Hán.Cảm ơn quý vị đã … [Đọc thêm...] vềMA HA CẦU HY LA
MA HA CA DIẾP
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA CA DIẾP trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA CA DIẾP theo từ điển Phật học như sau:MA HA CA DIẾP MA HA CA DIẾP; S. Maha Kasyapa.Tên vị đứng đầu trong hàng mười vị đệ tử lớn của Phật [tr.406] Thích Ca. sau khi Phật tịch, ông đã chủ trì lần kiết tập Kinh điển thứ nhất tại thành Vương xá, với sự … [Đọc thêm...] vềMA HA CA DIẾP
MA HA CA CHIÊN DIÊN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA CA CHIÊN DIÊN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA CA CHIÊN DIÊN theo từ điển Phật học như sau:MA HA CA CHIÊN DIÊN MA HA CA CHIÊN DIÊN; S. Mahakatyayana.Một trong mười vị đệ tử lớn của Phật Thích Ca.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể … [Đọc thêm...] vềMA HA CA CHIÊN DIÊN
MA HA BÁT NIẾT BÀN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA BÁT NIẾT BÀN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA BÁT NIẾT BÀN theo từ điển Phật học như sau:MA HA BÁT NIẾT BÀN MA HA BÁT NIẾT BÀN; S. Mahaparinirvana.Cảnh giới Niết Bàn vĩ đại của Phật.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu … [Đọc thêm...] vềMA HA BÁT NIẾT BÀN
MA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA theo từ điển Phật học như sau:MA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA MA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA; S. Maha prajnaparamita.Trí tuệ lớn, hoàn thiện, tột bậc.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà … [Đọc thêm...] vềMA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA