Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA CẦU HY LA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA CẦU HY LA theo từ điển Phật học như sau:MA HA CẦU HY LA MA HA CẦU HY LA; S. Maha Kausthila.Tên một vị đại đệ tử của Phật Thích Ca. lúc ban đầu, ông theo đạo Bà-la-môn, về sau, quy y theo Phật Thích Ca, và sớm chứng quả A La Hán.Cảm ơn quý vị đã … [Đọc thêm...] vềMA HA CẦU HY LA
M
MA HA CA DIẾP
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA CA DIẾP trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA CA DIẾP theo từ điển Phật học như sau:MA HA CA DIẾP MA HA CA DIẾP; S. Maha Kasyapa.Tên vị đứng đầu trong hàng mười vị đệ tử lớn của Phật [tr.406] Thích Ca. sau khi Phật tịch, ông đã chủ trì lần kiết tập Kinh điển thứ nhất tại thành Vương xá, với sự … [Đọc thêm...] vềMA HA CA DIẾP
MA HA CA CHIÊN DIÊN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA CA CHIÊN DIÊN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA CA CHIÊN DIÊN theo từ điển Phật học như sau:MA HA CA CHIÊN DIÊN MA HA CA CHIÊN DIÊN; S. Mahakatyayana.Một trong mười vị đệ tử lớn của Phật Thích Ca.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể … [Đọc thêm...] vềMA HA CA CHIÊN DIÊN
MA HA BÁT NIẾT BÀN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA BÁT NIẾT BÀN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA BÁT NIẾT BÀN theo từ điển Phật học như sau:MA HA BÁT NIẾT BÀN MA HA BÁT NIẾT BÀN; S. Mahaparinirvana.Cảnh giới Niết Bàn vĩ đại của Phật.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu … [Đọc thêm...] vềMA HA BÁT NIẾT BÀN
MA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA theo từ điển Phật học như sau:MA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA MA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA; S. Maha prajnaparamita.Trí tuệ lớn, hoàn thiện, tột bậc.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà … [Đọc thêm...] vềMA HA BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA
MA HA BA XÀ BA ĐỀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA BA XÀ BA ĐỀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA BA XÀ BA ĐỀ theo từ điển Phật học như sau:MA HA BA XÀ BA ĐỀ MA HA BA XÀ BA ĐỀHán dịch âm từ chữ Sanskrit Mahapra-japati… Tên bà dì Phật Thích Ca, và là vợ thứ của vua Tịnh Phạn (Suddodana). Sau khi bà Ma Gia là mẹ đẻ của Phật qua đời, thì chính … [Đọc thêm...] vềMA HA BA XÀ BA ĐỀ
MA HA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA theo từ điển Phật học như sau:MA HA MA HA; S. MahaLớn, vĩ đại. Từ Ma ha đặt trước pháp hiệ là để tôn xưng các vị có đức lớn và có trí tuệ. Vd, như các vị Ma ha Ca Diếp, Ma ha Mục Kiền Liên, Ma ha Ca Chiên Diên, v.v… là những vị đệ tử lớn, hàng đầu của … [Đọc thêm...] vềMA HA
MA GIA PHU NHÂN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA GIA PHU NHÂN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA GIA PHU NHÂN theo từ điển Phật học như sau:MA GIA PHU NHÂN MA GIA PHU NHÂNTên mẹ đẻ ra Phật Thích Ca, là vợ chính của vua Tịnh Phạn (Suddodhana). Theo truyền thuyết, bà nằm mộng thấy có con voi trắng sáu ngà từ trên trời bay xuống vào lòng bà. Sau … [Đọc thêm...] vềMA GIA PHU NHÂN
MA ĐĂNG GIÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA ĐĂNG GIÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA ĐĂNG GIÀ theo từ điển Phật học như sau:MA ĐĂNG GIÀ MA ĐĂNG GIÀ Matanga Một nàng dâm nữ ở thành Xá Vệ: sravasti nước Câu Tát La. Nàng dùng tà chú Tiên Phạm Thiên của ngoại đạo Ta tỳ ca la mà bắt ông A Nan vào, khi ấy ông đang đi khất thực một mình. … [Đọc thêm...] vềMA ĐĂNG GIÀ
MA ĐẰNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA ĐẰNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA ĐẰNG theo từ điển Phật học như sau:MA ĐẰNG MA ĐẰNG; S. MatangaCao tăng Ấn Độ Kasyapa Matanga (Ca Diếp Ma Đằng) đến Lạc Dương (Trung Quốc) dưới triều vua Hán Minh Đế. Ông ở lại chùa Bạch Mã tại Lạc Dương để dịch kinh. Ma Đằng hay Ma Đằng Già còn là tên … [Đọc thêm...] vềMA ĐẰNG