Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA KIỆT ĐÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA KIỆT ĐÀ theo từ điển Phật học như sau:MA KIỆT ĐÀ MA KIỆT ĐÀ; S. Magadha.Cũng phiên âm là Mặc Kiệt Đà hay Mặc Kiệt La. (x. Mặc Kiệt Đà).Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ … [Đọc thêm...] vềMA KIỆT ĐÀ
M
MA HA TỲ LƯ GIÁ NA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA TỲ LƯ GIÁ NA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA TỲ LƯ GIÁ NA theo từ điển Phật học như sau:MA HA TỲ LƯ GIÁ NA MA HA TỲ LƯ GIÁ NA; S. Maha VairocanaPhật Đại Nhật vĩ đại, là đối tượng sùng bái chủ yếu của Phật giáo Mật tôngCảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà … [Đọc thêm...] vềMA HA TỲ LƯ GIÁ NA
MA HA TÁT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA TÁT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA TÁT theo từ điển Phật học như sau:MA HA TÁT MA HA TÁTNếu nói đầy đủ là Ma ha Tát Đõa. Vị đại Bồ Tát, đã phát Bồ đề tâm lâu năm, đã tiến xa trên con đường đạo đến quả Phật.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý … [Đọc thêm...] vềMA HA TÁT
MA HA TĂNG KỲ BỘ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA TĂNG KỲ BỘ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA TĂNG KỲ BỘ theo từ điển Phật học như sau:MA HA TĂNG KỲ BỘ MA HA TĂNG KỲ BỘ; S. MahasanghikaBộ phái Phật giáo quan trọng hình thành khoảng 100 năm sau khi Phật nhập Niết Bàn, sau phần phân phái thứ nhất diễn ra tại thành Vaisali. Hán dịch nghĩa … [Đọc thêm...] vềMA HA TĂNG KỲ BỘ
MA HA MỤC KIỀN LIÊN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA MỤC KIỀN LIÊN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA MỤC KIỀN LIÊN theo từ điển Phật học như sau:MA HA MỤC KIỀN LIÊN MA HA MỤC KIỀN LIÊN; S. Maha MaudgalyayanaTên một vị đệ tử lớn của Phật. Lúc đầu, ông cùng tu theo ngoại đạo với ông Xá Lợi Phất (Sariputta), sau này cũng trở thành một để tử lớn … [Đọc thêm...] vềMA HA MỤC KIỀN LIÊN
MA HA MA GIA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA MA GIA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA MA GIA theo từ điển Phật học như sau:MA HA MA GIA MA HA MA GIA; S. Mahamaya; A. Great illusion.1. Ảo vọng lớn, khiến chúng ta nhìn thấy vũ trụ khách quan như là có thật. 2. Mahamaya là tên của hoàng hậu, vợ vua Tịnh Phạn (Suddodana) và là mẹ đẻ … [Đọc thêm...] vềMA HA MA GIA
MA HA KỲ VỰC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA KỲ VỰC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA KỲ VỰC theo từ điển Phật học như sau:MA HA KỲ VỰC MA HA KỲ VỰC; S. MahajivakaCao tăng Ấn Độ đã từng đến Việt Nam (thời ấy gọi là Giao Châu) và Trung Hoa vào khoảng những năm 169-189. Cùng đi với Ma ha Kỳ Vực còn có một vị cao tăng Ấn Độ nữa là Khâu … [Đọc thêm...] vềMA HA KỲ VỰC
MA HA KIỀU ĐÀM DI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA KIỀU ĐÀM DI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA KIỀU ĐÀM DI theo từ điển Phật học như sau:MA HA KIỀU ĐÀM DI MA HA KIỀU ĐÀM DI; S. Mahagautami.x. Ma ha ba xa bà đề.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật … [Đọc thêm...] vềMA HA KIỀU ĐÀM DI
MA HA GIÀ NA ĐỀ BÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA GIÀ NA ĐỀ BÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA GIÀ NA ĐỀ BÀ theo từ điển Phật học như sau:MA HA GIÀ NA ĐỀ BÀ MA HA GIÀ NA ĐỀ BÀ; S. Mahayanadeva.Pháp danh các sư Ấn Độ tặng Huyền Trang, khi Huyền Trang sang cầu pháp ở Ấn Độ. Dịch nghĩa là Đại Thừa Thiên.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển … [Đọc thêm...] vềMA HA GIÀ NA ĐỀ BÀ
MA HA ĐỀ BÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA ĐỀ BÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA ĐỀ BÀ theo từ điển Phật học như sau:MA HA ĐỀ BÀ MA HA ĐỀ BÀ; S. Mahadeva Một tên gọi khác của Siva, một trong những vị thần chính của Ấn Độ giáo.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu … [Đọc thêm...] vềMA HA ĐỀ BÀ