Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÓNG DẬT THẬP TAM QUẢ BÁO trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÓNG DẬT THẬP TAM QUẢ BÁO theo từ điển Phật học như sau:PHÓNG DẬT THẬP TAM QUẢ BÁO PHÓNG DẬT THẬP TAM QUẢ BÁO Phóng dật thập tam quả báo là người phóng dật, sống buông lung sẽ bị 13 quả báo, bao gồm: 1. Chỉ làm những việc thế … [Đọc thêm...] vềPHÓNG DẬT THẬP TAM QUẢ BÁO
P
PHÓNG DẬT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÓNG DẬT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÓNG DẬT theo từ điển Phật học như sau:PHÓNG DẬT PHÓNG DẬTPhóng túng, buông thả, thả lỏng thân và tâm. Một trong 20 tùy phiền não theo môn Duy thứ học. Kinh sách Phật thường xuyên răn Phật tử sống, không nên phóng dật: “Không phóng dật đường … [Đọc thêm...] vềPHÓNG DẬT
PHÓNG ĐĂNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÓNG ĐĂNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÓNG ĐĂNG theo từ điển Phật học như sau:PHÓNG ĐĂNG PHÓNG ĐĂNGThả đèn trên sông. Trong các ngày lễ Phật ở Việt Nam ngày trước, đặc biệt là dưới hai triều đại Lý, Trần, khi đạo Phật được xem như là quốc giáo, ngày lễ Phật thường là rầm rộ, vui vẻ như là ngày … [Đọc thêm...] vềPHÓNG ĐĂNG
PHONG ĐẠI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHONG ĐẠI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHONG ĐẠI theo từ điển Phật học như sau:PHONG ĐẠI PHONG ĐẠIMột trong bốn đại cấu thành vật chất. Đặc điểm của phong đại là lưu chuyển, ba động. Cũng có sách gọi là khí đại. Đặc điểm của bốn đại là là chúng có phổ biến trong thế giới vật chất. Không có một … [Đọc thêm...] vềPHONG ĐẠI
PHỔ QUẢNG BỒ TÁ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHỔ QUẢNG BỒ TÁ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHỔ QUẢNG BỒ TÁ theo từ điển Phật học như sau:PHỔ QUẢNG BỒ TÁ Một vị Bồ Tát du hành. Phổ: Rộng, Khắp. Quảng: Rộng rãi, rộng lớn. Theo Địa Tạng Kinh, ngài Phổ Quảng Bồ Tát có khải thỉnh đức Phật Thích Ca giảng thuyết sự lợi ích của Địa Tạng Bồ Tát đối với … [Đọc thêm...] vềPHỔ QUẢNG BỒ TÁ
PHỔ HÓA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHỔ HÓA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHỔ HÓA theo từ điển Phật học như sau:PHỔ HÓA PHỔ HÓA 普 化 ; C: pǔhuà; J: fuke; ?-860; cũng được gọi là Trấn Châu Phổ Hóa; Thiền sư Trung Quốc dòng Mã Tổ, môn đệ của Thiền sư Bàn Sơn Bảo Tích. Sư nổi danh vì những hành động quái dị và những hành động này … [Đọc thêm...] vềPHỔ HÓA
PHỔ HIỀN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHỔ HIỀN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHỔ HIỀN theo từ điển Phật học như sau:PHỔ HIỀN PHỔ HIỀN; S. SamantabhadraVị Bồ Tát có 10 hạnh nguyện lớn. Thường có tượng bên phải tượng Phật Thích Ca. Trong chùa Việt Nam, thường có tượng Phổ Hiền cưỡi voi trắng.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học … [Đọc thêm...] vềPHỔ HIỀN
PHỔ ĐỘ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHỔ ĐỘ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHỔ ĐỘ theo từ điển Phật học như sau:PHỔ ĐỘ PHỔ ĐỘĐộ cứu thoát. Cứu vớt rộng khắp chúng sinh. Người xuất gia tu theo Phật giáo thường phát nguyện lớn. Không những tu học để giải thoát cho bản thân mình mà còn giải thoát cho tất cả chúng sinh.Cảm ơn quý vị đã … [Đọc thêm...] vềPHỔ ĐỘ
PHỔ DIỆU KINH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHỔ DIỆU KINH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHỔ DIỆU KINH theo từ điển Phật học như sau:PHỔ DIỆU KINH PHỔ DIỆU KINH 普 曜 經 ; S: lalitavistara; còn được gọi là Thần thông du hí kinh (神 通 遊戲 經), nguyên nghĩa là “Trình bày chi tiết cuộc đời đức Phật”; Một bộ kinh bao gồm nhiều đoạn văn trình bày … [Đọc thêm...] vềPHỔ DIỆU KINH
PHỔ ĐÀ SƠN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHỔ ĐÀ SƠN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHỔ ĐÀ SƠN theo từ điển Phật học như sau:PHỔ ĐÀ SƠN PHỔ ĐÀ SƠN 普 陀 山 ; C: pǔtuó-shān; S: potalaka; cũng được gọi là Tiểu Bạch Hoa, Mai Sầm sơn; Một ngọn núi trên đảo Phổ-đà, một trong Tứ đại danh sơn của Trung Quốc. Núi này là một trong những trung … [Đọc thêm...] vềPHỔ ĐÀ SƠN