Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẠM THÍCH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẠM THÍCH theo từ điển Phật học như sau:PHẠM THÍCH PHẠM THÍCH; S. Brahma Indra.Phạm Thiên vương, vua cõi Trời Phạm thiên và Đế Thích (Indra) vua cõi Trời Đao Lợi.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể … [Đọc thêm...] vềPHẠM THÍCH
P
PHẠM THẾ GIỚI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẠM THẾ GIỚI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẠM THẾ GIỚI theo từ điển Phật học như sau:PHẠM THẾ GIỚI PHẠM THẾ GIỚIThế giới của Phạm thiên, bao gồm bốn cõi Trời chính, ứng với bốn cấp Thiền của Sắc giới. Ở các cõi Trời Phạm thiên, không có dâm dục, không có phân biệt nam nữ, chúng sinh ở đây đều … [Đọc thêm...] vềPHẠM THẾ GIỚI
PHÀM THÁNH BẤT NHỊ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÀM THÁNH BẤT NHỊ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÀM THÁNH BẤT NHỊ theo từ điển Phật học như sau:PHÀM THÁNH BẤT NHỊ PHÀM THÁNH BẤT NHỊPhàm và thánh không khác. Theo Đại thừa giáo, tất cả chúng sinh đều có Phật tính, đều có khả năng thành Phật trong tương lai. Trên ý nghĩa đó, phàm và thánh không … [Đọc thêm...] vềPHÀM THÁNH BẤT NHỊ
PHÀM TĂNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÀM TĂNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÀM TĂNG theo từ điển Phật học như sau:PHÀM TĂNG PHÀM TĂNGTuy đã xuất gia tu hành, nhưng vẫn còn luyến chuyện lợi danh thế tục, thích ăn sung mặc sướng. Từ trái nghĩa là Thánh tăng hay cao tăng.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà … [Đọc thêm...] vềPHÀM TĂNG
PHẠM SÁT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẠM SÁT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẠM SÁT theo từ điển Phật học như sau:PHẠM SÁT PHẠM SÁT PHẠM SÁT; S. Brahmaksetra; A. Brahma-land. Sát là cõi đất. Cõi đất thanh tịnh. Đng, Phật độ, hay Tịnh độ. Cũng gọi là sái. Sái còn có nghĩa là chùa. Phạm sát là chùa Phật, tháp Phật.Cảm ơn quý vị đã … [Đọc thêm...] vềPHẠM SÁT
PHÀM PHU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÀM PHU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÀM PHU theo từ điển Phật học như sau:PHÀM PHU PHÀM PHU 凡 夫; C: fánfū; J: bonbu; Có các nghĩa sau: 1. Người ngu, người dốt nát. Người không sáng suốt, người không thông hiểu giáo lí Phật pháp (S: bāla, P: bāla); 2. Huyền Trang dùng từ này để dịch chữ … [Đọc thêm...] vềPHÀM PHU
PHẠM HẠNH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẠM HẠNH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẠM HẠNH theo từ điển Phật học như sau:PHẠM HẠNH 梵 行; C: fànxíng; J: bongyō; S: brahmacarya; P: brahmacariya; cũng được dịch là Tịnh hạnh; 1. Hạnh thanh tịnh. Phạm (梵) nghĩa là thanh tịnh, thuật ngữ chỉ cho sự tu tập để giải trừ tham dục. Là công phu tu … [Đọc thêm...] vềPHẠM HẠNH
PHẠM GIỚI NĂM ĐIỀU SUY
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẠM GIỚI NĂM ĐIỀU SUY trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẠM GIỚI NĂM ĐIỀU SUY theo từ điển Phật học như sau:PHẠM GIỚI NĂM ĐIỀU SUY PHẠM GIỚI NĂM ĐIỀU SUYNgười phạm giới gặp năm điều suy: 1. Muốn cũng không có tài sản; 2. Có được tài sản cũng bị hao hụt, mất mát; 3. Tiếng ác lan truyền; 4. Quần chúng … [Đọc thêm...] vềPHẠM GIỚI NĂM ĐIỀU SUY
PHẠM ĐÀN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẠM ĐÀN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẠM ĐÀN theo từ điển Phật học như sau:PHẠM ĐÀN PHẠM ĐÀN; P. BrahmadandaHình thức kỷ luật biệt lập Tỷ kheo phạm tội khỏi Tăng chúng trong một thời gian. Trong thời gian đó, không có ai trong Tăng chúng nói chuyện hay tiếp xúc với Tỷ kheo phạm tội. Channa, … [Đọc thêm...] vềPHẠM ĐÀN
PHẠM CHÍ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẠM CHÍ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẠM CHÍ theo từ điển Phật học như sau:PHẠM CHÍ PHẠM CHÍ Brahmacarin Người tu sĩ Bà La Môn. Cũng gọi: Tịnh hạnh giả, tức là thầy tu ở theo rừng núi, dứt sự tríu mến đối với nhà cửa, đối với vợ con. Như Phạm chí Tu bạt đà la, già đến 120 tuổi, qui y thọ … [Đọc thêm...] vềPHẠM CHÍ