Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẠM CHÚNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẠM CHÚNG theo từ điển Phật học như sau:PHẠM CHÚNG PHẠM CHÚNG Đồ chúng tu trì Phạm hạnh, Tịnh hạnh. Tức là hàng Tăng lữ vậy. Tiếng gọi chung một số nhiều vị sư đạo Bà La Môn hoặc đạo Phật cùng ở chung trong một tu viện mà thọ trì Tịnh hạnh. Theo từ … [Đọc thêm...] vềPHẠM CHÚNG
P
PHẠM BỔN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẠM BỔN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẠM BỔN theo từ điển Phật học như sau:PHẠM BỔN PHẠM BỔNKinh sách Phật chép bằng chữ Phạn (Sanskrit), khác với các Kinh Phật chép bằng chữ Pali (Kinh Pali) hay Kinh tạng Pali, được lưu hành ở các nước thuộc Phật giáo Nam tông. Còn Kinh Sanskrit thì trong một … [Đọc thêm...] vềPHẠM BỔN
PHẠM ÂM
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẠM ÂM trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẠM ÂM theo từ điển Phật học như sau:PHẠM ÂM PHẠM ÂMTiếng nói, giọng nói của Phạm Thiên Vương, vua của cõi Trời Phạm thiên (x. Phạm thiên). Tiếng nói, giọng nói của Phật cũng là Phạm âm, vì tiếng nói, giọng nói của Phật trong trẻo, dịu dàng, ai nghe cũng ưa … [Đọc thêm...] vềPHẠM ÂM
PHẠM
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẠM trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẠM theo từ điển Phật học như sau:PHẠM PHẠM; S. BrahmaCũng đọc là Phạn. Theo đạo Phật, Brahma là một chúng sinh sống trên cõi Trời Sắc giới, nơi chúng sinh không còn lòng dục, nhưng vẫn còn có sắc thân đẹp đẽ và thọ mạng rất lâu dài. Như vậy, đạo Phật cho rằng … [Đọc thêm...] vềPHẠM
PHÀM .
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÀM . trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÀM . theo từ điển Phật học như sau:PHÀM . PHÀM PHÀM; A. Common, ordinary Bình thường, tầm thường. Trong dân gian có các tập hợp từ như: ăn phàm, nói phàm v.v… nghĩa là ăn nói không được đứng đắn, thô tục. Trong đạo Phật, từ phàm có một nghĩa rộng hơn. … [Đọc thêm...] vềPHÀM .
PHÁ TĂNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁ TĂNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁ TĂNG theo từ điển Phật học như sau:PHÁ TĂNG PHÁ TĂNGCg = Phá hòa hiệp tăng. Đối với tăng chúng, một điều rất quan trọng là giữ gìn đoàn kết tương thân tương ái, như vậy mới đảm bảo tinh thần tu học tấn tới. Đó là tinh thần lục hòa (sáu hòa hợp), cụ … [Đọc thêm...] vềPHÁ TĂNG
PHÁ NHAN VI TIẾU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁ NHAN VI TIẾU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁ NHAN VI TIẾU theo từ điển Phật học như sau:PHÁ NHAN VI TIẾU PHÁ NHAN VI TIẾUPhá nhan là đổi nét mặt, vi tiểu là cười mỉm. Tại một giảng hội ở Linh Sơn, Phật giơ lên một cành hoa mà không nói một lời, trong hội chúng không ai hiểu được ý tứ của … [Đọc thêm...] vềPHÁ NHAN VI TIẾU
PHA LY
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHA LY trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHA LY theo từ điển Phật học như sau:PHA LY PHA LY Ngọc pha ly. Lại kêu là Pha lê, giống như thủy tinh, có bốn màu: tía, trắng, hường, biếc. Đó là một món báu trong thất bảo: bảy món báu.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà … [Đọc thêm...] vềPHA LY
PHÁ LẬP
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁ LẬP trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁ LẬP theo từ điển Phật học như sau:PHÁ LẬP PHÁ LẬPPhá là phá bỏ, bác bỏ quan điểm, học thuyết sai lầm. Vd, quan điểm cho rằng thế gian, sự vật là thường còn, bất diệt v.v… Phá bỏ quan điểm này, đạo Phật bèn lập thuyết tất cả các pháp, mọi sự, mọi vật đều là … [Đọc thêm...] vềPHÁ LẬP
PHÁ HÒA HỢP TĂNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁ HÒA HỢP TĂNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁ HÒA HỢP TĂNG theo từ điển Phật học như sau:PHÁ HÒA HỢP TĂNG PHÁ HÒA HỢP TĂNGTăng chung vốn có nghĩa là chúng hòa hợp (x. lục hòa hay sáu hòa). Vì vậy người nào phá hòa hợp tăng, sẽ mắc lỗi rất nặng. “Bị rơi vào đọa xứ, Bị rơi vào địa … [Đọc thêm...] vềPHÁ HÒA HỢP TĂNG