Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP TỰ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP TỰ theo từ điển Phật học như sau:PHÁP TỰ 法 嗣; C: fǎsì; J: hōshi; Là người nối pháp của vị thầy mình; người nối pháp này ít nhất phải đạt được trình độ ngộ nhập, Kiến tính của vị thầy và đã được Ấn khả . Tuy nhiên, các vị Ðại thiền sư thường nhấn … [Đọc thêm...] vềPHÁP TỰ
P
PHÁP TRẦN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP TRẦN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP TRẦN theo từ điển Phật học như sau:PHÁP TRẦN PHÁP TRẦNCảnh phân biệt của thức thứ sáu, tức ý thức bao gồm tất cả sự vật mà ý thức có thể nghĩ tới được, tưởng tượng được. Vd, mở mắt ra thấy một đóa hoa hồng. Đóa hoa đó là sắc pháp, là cảnh trần của mắt … [Đọc thêm...] vềPHÁP TRẦN
PHÁP THƯỢNG BỘ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP THƯỢNG BỘ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP THƯỢNG BỘ theo từ điển Phật học như sau:PHÁP THƯỢNG BỘ PHÁP THƯỢNG BỘ; S. DharmottaryaMột bộ phái Phật giáo xuất hiện ở Ấn Độ, khoảng 300 năm sau khi Phật nhập Niết Bàn, trong thời kỳ gọi là Phật giáo bộ phái. Pháp thượng bộ là một bộ phái nhánh … [Đọc thêm...] vềPHÁP THƯỢNG BỘ
PHÁP THUẬN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP THUẬN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP THUẬN theo từ điển Phật học như sau:PHÁP THUẬN PHÁP THUẬNCao tăng Việt Nam, sống dưới đời vua Lê Đại Hành. Sư nguyên họ Đỗ, không rõ quê quán ở đâu, xuất gia từ nhỏ, là đệ tử của Thiền sư Phù Trì chùa Long Thọ. Năm Thiên Phúc thứ 7 (986) nhà Tống Trung … [Đọc thêm...] vềPHÁP THUẬN
PHÁP THÂN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP THÂN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP THÂN theo từ điển Phật học như sau:PHÁP THÂN PHÁP THÂN; S. Dharmakaya1. Bản thể vốn trong sáng, vắng lặng, thường còn của tất cả các pháp. Hình dáng của các pháp thì muôn vàn sai biệt, biến đổi không ngừng, nhưng bản thể của pháp thì chỉ có một, và … [Đọc thêm...] vềPHÁP THÂN
PHÁP TẠNG BỘ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP TẠNG BỘ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP TẠNG BỘ theo từ điển Phật học như sau:PHÁP TẠNG BỘ PHÁP TẠNG BỘ; S. DharmaguptakaMột bộ phái Phật giáo, thuộc Thượng Tọa bộ hệ (S. Thaviravada), xuất hiện trong thời kỳ Phật giáo Bộ phái. Bộ phái này tách ra từ Thượng Tọa bộCảm ơn quý vị đã tra cứu … [Đọc thêm...] vềPHÁP TẠNG BỘ
PHÁP TẠNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP TẠNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP TẠNG theo từ điển Phật học như sau:PHÁP TẠNG PHÁP TẠNGCao tăng Trung Hoa (643-712), có công hệ thống hóa giáo lý của Tông Hoa Nghiêm, và về sau được suy tôn là vị Tổ sáng lập ra Tông Hoa Nghiêm. Sau khi tịch được ban thụy hiệu là Hiền Thủ. Vì vậy mà … [Đọc thêm...] vềPHÁP TẠNG
PHÁP SƯ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP SƯ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP SƯ theo từ điển Phật học như sau:PHÁP SƯ PHÁP SƯDanh hiệu tôn kính gọi những bậc cao tăng tinh thông kinh điển, có tài thuyết pháp, giác ngộ chúng sinh. Những bậc cao tăng tinh thông cả ba tạng (x. ba tạng), như các ngài Đường Huyền Trang, Cưu Ma La Thập, … [Đọc thêm...] vềPHÁP SƯ
PHÁP PHỤC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP PHỤC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP PHỤC theo từ điển Phật học như sau:PHÁP PHỤC PHÁP PHỤC 法 服; C: făfú; J: hōfuku; Y phục của tăng ni.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật học khác có … [Đọc thêm...] vềPHÁP PHỤC
PHÁP NHŨ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP NHŨ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP NHŨ theo từ điển Phật học như sau:PHÁP NHŨ PHÁP NHŨ 法 乳; C: fărǔ; J: hōnyū; Dòng sữa pháp. Dụ cho giáo lí của bậc đạo sư. Lời dạy của đạo sư khiến cho đệ tử lớn mạnh tâm đạo cũng như sữa giúp cho sự tăng trưởng của trẻ emCảm ơn quý vị đã tra cứu Từ … [Đọc thêm...] vềPHÁP NHŨ