Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NẬU LÂU ĐÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NẬU LÂU ĐÀ theo từ điển Phật học như sau:A NẬU LÂU ĐÀ Aniruddha (P), Unobstructed. Anurudha (S)Tên một vị đệ tử của đức Phật. A na luậtKhông bị hủy hoại Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng … [Đọc thêm...] vềA NẬU LÂU ĐÀ
A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ theo từ điển Phật học như sau:A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ (S. Anuttarasamyak sambodhi) A nậu đa la (Anuttara), Vô thượng, không gì hơn. Tam miệu (samyak), chánh đẳng: … [Đọc thêm...] vềA NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ
A NẬU ĐA LA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NẬU ĐA LA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NẬU ĐA LA theo từ điển Phật học như sau:A NẬU ĐA LA Anuttara (P), Unsurpassed One Vô thượng sĩMột trong những danh hiệu được dùng để chỉ đứcPhật. Một trong 10 Phật hiệu. Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà … [Đọc thêm...] vềA NẬU ĐA LA
A NẬU BẠT ĐỀ HÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NẬU BẠT ĐỀ HÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NẬU BẠT ĐỀ HÀ theo từ điển Phật học như sau:A NẬU BẠT ĐỀ HÀ Một con sông ở Thiên Trước. Đức Phật tắm nơi sông ấy, rồi lên ăn món cháo sữa của cô mục nữ dâng hiến. Kế Ngài đi lại ngồi nơi cội Bồ Đề và đắc quả Chánh giác. Đức Phật đã tu khổ hạnh sáu … [Đọc thêm...] vềA NẬU BẠT ĐỀ HÀ
A NẬU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NẬU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NẬU theo từ điển Phật học như sau:A NẬU Aṇu (S), Atomic element Anurāja (S)A noa, cực vi, vi trần. Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật học khác có … [Đọc thêm...] vềA NẬU
A NAN NHẤT DẠ HIỀN GIẢ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NAN NHẤT DẠ HIỀN GIẢ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NAN NHẤT DẠ HIỀN GIẢ theo từ điển Phật học như sau:A NAN NHẤT DẠ HIỀN GIẢ A NAN NHẤT DẠ HIỀN GIẢ (P. Anandabbhaddekarattasutta) Bài kinh trong Trung Bộ kinh tập III, 341, trong đó tôn giả A Nan thuyết giảng, khuyến khích các Tỳ kheo không … [Đọc thêm...] vềA NAN NHẤT DẠ HIỀN GIẢ
A NAN ĐÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NAN ĐÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NAN ĐÀ theo từ điển Phật học như sau:A NAN ĐÀ 阿難陀; S, P: ānanda; cũng gọi ngắn là A-nan, dịch nghĩa là Khánh Hỉ (慶喜), Hoan Hỉ (歡喜); 1. Một trong mười đại đệ tử của Phật Thích-ca Mâu-ni . Cùng họ với Phật, A-nan-đà gia nhập giáo hội hai năm sau ngày thành … [Đọc thêm...] vềA NAN ĐÀ
A NAN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NAN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NAN theo từ điển Phật học như sau:A NAN A NAN (S. Ananda) Nghĩa là hoan hỷ, vui vẻ. Em họ Phật Thích Ca, sinh vào đúng ngày Phật Thích Ca thành đạo cho nên được đặt tên như vậy. Ông A Nan xuất gia năm 25 tuổi, vào năm Phật Thích Ca 55 tuổi, từ đó làm thị … [Đọc thêm...] vềA NAN
A NA LUẬT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NA LUẬT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NA LUẬT theo từ điển Phật học như sau:A NA LUẬT A NA LUẬT (S. Anuruddha) Có sách dịch là A nậu lâu đà. Hán dịch nghĩa là Như ý vô tham. Là một trong 10 đệ tử lớn của Phật Thích Ca. Vốn là em họ Phật, cùng xuất gia một lượt với ông A Nan (x. A Nan). … [Đọc thêm...] vềA NA LUẬT
A NÀ HÀM
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NÀ HÀM trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NÀ HÀM theo từ điển Phật học như sau:A NÀ HÀM A NÀ HÀM (S.Anagamin) Quả vị thứ ba trong bốn quả vị Thánh của Phật giáo Nguyên thủy. Hai quả vị thứ nhất và thứ hai là: Tu Đà Hoàn va Tư Đà Hàm. Quả vị thứ tư là quả vị A La Hán, tức quả vị cao nhất. Đến … [Đọc thêm...] vềA NÀ HÀM