Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM NHÂN TAM QUẢ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM NHÂN TAM QUẢ theo từ điển Phật học như sau:TAM NHÂN TAM QUẢ TAM NHÂN TAM QUẢ Quá trình tu hành của các vị Bồ Tát có ba món nhân và quả, bao gồm : 1. Dị thục nhân dị thục quả : Tức đời này có thể gieo trồng các nhân thiện ác, đời sau gặt hái … [Đọc thêm...] vềTAM NHÂN TAM QUẢ
T
TAM NHÂN PHẬT TÁNH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM NHÂN PHẬT TÁNH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM NHÂN PHẬT TÁNH theo từ điển Phật học như sau:TAM NHÂN PHẬT TÁNH AM NHÂN PHẬT TÁNH Thuyết tam nhân Phật tánh này do Đại Sư Trí Khải căn cứ theo thuyết của Đại Niết Bàn Kinh (quyển 28) lập thành. Cho rằng tất cả chúng sanh không ai là không có … [Đọc thêm...] vềTAM NHÂN PHẬT TÁNH
TAM NHẪN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM NHẪN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM NHẪN theo từ điển Phật học như sau:TAM NHẪN TAM NHẪN Theo Kinh Vô Lượng Thọ : Nguyên thứ 48, hàng Thinh Văn có được 3 pháp nhẫn mà không rõ tên của ba pháp nhẫn đó là gì. Vì thế có các thuyết giải thích không giống nhau, Ngài Pháp vị nói: đó là ba … [Đọc thêm...] vềTAM NHẪN
TAM NGUYỆN ĐỊNH LỰC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM NGUYỆN ĐỊNH LỰC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM NGUYỆN ĐỊNH LỰC theo từ điển Phật học như sau:TAM NGUYỆN ĐỊNH LỰC TAM NGUYỆN ĐỊNH LỰC Tam nguyện định lực còn gọi là Tam nguyện lực, chỉ ba môn lực dụng của Đức Phật A Di Đà gia trì hộ niệm chúng sanh, khiến chúng sanh luôn được thấy Phật. … [Đọc thêm...] vềTAM NGUYỆN ĐỊNH LỰC
TAM NGHIỆP CÚNG DƯỜNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM NGHIỆP CÚNG DƯỜNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM NGHIỆP CÚNG DƯỜNG theo từ điển Phật học như sau:TAM NGHIỆP CÚNG DƯỜNG TAM NGHIỆP CÚNG DƯỜNG Sự cúng dường chư Phật, Bồ Tát bằng ba nghiệp : Thân nghiệp, Khẩu nghiệp, Ý nghiệp. A.1. Thân nghiệp cúng dường : Thân chí thành kính lễ Phật, … [Đọc thêm...] vềTAM NGHIỆP CÚNG DƯỜNG
TAM NGHIỆP
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM NGHIỆP trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM NGHIỆP theo từ điển Phật học như sau: Tam nghiệp là gì? Nghiệp Ɩà hành độnɡ ṫạo tác củɑ thân, miệng, ý củɑ chúng sᎥnh; Ɩà con đườnɡ ᵭi ṫừ Nhân đếᥒ Quả. Nếu kiếp trướⲥ mìᥒh Ɩàm đᎥều lành thì ṫạo đượⲥ nghiệp lành (thiện nghiệp), còn ɡọi Ɩà ṫạo phước nghiệp. Nghiệp lành nὰy ᥒó … [Đọc thêm...] vềTAM NGHIỆP
TAM NĂNG TAM BẤT NĂNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM NĂNG TAM BẤT NĂNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM NĂNG TAM BẤT NĂNG theo từ điển Phật học như sau:TAM NĂNG TAM BẤT NĂNG TAM NĂNG TAM BẤT NĂNG Tam năng tam bất năng là ba món được và ba món không được, căn cứ trên nhơn quả và nghiệp báo của chúng sanh đối với hóa độ của Đức Phật. Ngài … [Đọc thêm...] vềTAM NĂNG TAM BẤT NĂNG
TAM NĂNG BIẾN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM NĂNG BIẾN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM NĂNG BIẾN theo từ điển Phật học như sau:TAM NĂNG BIẾN TAM NĂNG BIẾN 1.Trong thức tám, khi có một chủng tử nào chín muồi, gặp duyên biến hiện thuộc về dị thục năng biến. 2. Dù trong chủng tử đủ sức biến hiện, còn phải chờ thức bảy, ngày đêm suy … [Đọc thêm...] vềTAM NĂNG BIẾN
TAM MUỘI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM MUỘI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM MUỘI theo từ điển Phật học như sau:TAM MUỘI Samâdhi Cũng viết: Tam ma địa, Tam ma đề, Tam ma đế. Dịch là Chỉ, Chỉ Quán, Quán, Thiền, Thiền định, Định, Đại định, Giải thoát, Chánh thọ. Cảnh Thiền bực cao, khi ấy thân thể và tâm trí của nhà Đạo chẳng còn … [Đọc thêm...] vềTAM MUỘI
TAM MÔN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM MÔN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM MÔN theo từ điển Phật học như sau:TAM MÔN TAM MÔN Tam môn còn gọi là tam giải thoát môn, tức là ba cửa giải thoát. Ngày xưa cửa chùa là Tam môn. Ngày nay có nhiều chùa không làm đủ ba cửa cũng được gọi là Tam môn, ba cửa Chùa tiêu biểu cho ba đức : … [Đọc thêm...] vềTAM MÔN