Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM CHỦNG VỊ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM CHỦNG VỊ theo từ điển Phật học như sau:TAM CHỦNG VỊ TAM CHỦNG VỊ Tam chủng vị là ba sở thích của nhà tu : 1. Xuất gia vị : Cảm thấy vui sướng khi được xuất gia, xa lìa thế tục, sống đời thanh thoát đạm bạc, chẳng đua chen với thế sự nên được an … [Đọc thêm...] vềTAM CHỦNG VỊ
T
TAM CHỦNG TỰ TÁNH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM CHỦNG TỰ TÁNH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM CHỦNG TỰ TÁNH theo từ điển Phật học như sau:TAM CHỦNG TỰ TÁNH TAM CHỦNG TỰ TÁNH Tam chủng tự tánh nghĩa là tự tánh phân ra làm ba loại, bao gồm : 1. Y tha khởi tự tánh : tức tự tánh nương nơi vật khác mà phát hiện ra như hửu hình nương với … [Đọc thêm...] vềTAM CHỦNG TỰ TÁNH
TAM CHỦNG TỪ BI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM CHỦNG TỪ BI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM CHỦNG TỪ BI theo từ điển Phật học như sau:TAM CHỦNG TỪ BI TAM CHỦNG TỪ BI Tam chủng từ bi nghĩa là từ bi có ba loại : 1. Chúng sanh duyên từ bi : Bồ Tát đem cái trí bình đẳng mà quán xét tất cả chúng sanh, coi họ như con đỏ vận chuyển lòng … [Đọc thêm...] vềTAM CHỦNG TỪ BI
TAM CHỦNG TỬ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM CHỦNG TỬ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM CHỦNG TỬ theo từ điển Phật học như sau:TAM CHỦNG TỬ TAM CHỦNG TỬ Tam chủng tử nghĩa là khi chết có ba cách : 1. Mạng số hết mà chết có ba thứ : - Mạng số hết, chớ phước chẳng hết mà chết - Phước hết chớ mạng số chẳng hết mà chết - … [Đọc thêm...] vềTAM CHỦNG TỬ
TAM CHỦNG THANH TỊNH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM CHỦNG THANH TỊNH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM CHỦNG THANH TỊNH theo từ điển Phật học như sau:TAM CHỦNG THANH TỊNH TAM CHỦNG THANH TỊNH Luận Trí Độ nói Bồ Tát tu Bát Nhã có ba loại thanh tịnh : 1. Tâm thanh tịnh : chẳng sinh lòng nhiễm trược, lòng kiêu mạn và giận hờn, lòng keo sẻn … [Đọc thêm...] vềTAM CHỦNG THANH TỊNH
TAM CHỦNG TAM BẢO
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM CHỦNG TAM BẢO trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM CHỦNG TAM BẢO theo từ điển Phật học như sau:TAM CHỦNG TAM BẢO TAM CHỦNG TAM BẢO Tam chủng Tam bảo nghĩa là Tam bảo có ba loại, gồm như sau : 1. Đồng thể Tam bảo : ba ngôi quí đều như nhau : a. Phật : Phật và chúng sanh đồng một thể tánh … [Đọc thêm...] vềTAM CHỦNG TAM BẢO
TAM CHỦNG MÃN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM CHỦNG MÃN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM CHỦNG MÃN theo từ điển Phật học như sau:TAM CHỦNG MÃN TAM CHỦNG MÃN Bậc tu hành khi thành đạo có đủ ba món đầy đủ gọi là Tam chủng mãn, bao gồm : 1. Căn mãn : các căn đầy đủ. 2. Định mãn : các pháp thiền thịnh đầy đủ ( bát định ) 3. Quả … [Đọc thêm...] vềTAM CHỦNG MÃN
TAM CHỦNG HỐI PHÁP
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM CHỦNG HỐI PHÁP trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM CHỦNG HỐI PHÁP theo từ điển Phật học như sau:TAM CHỦNG HỐI PHÁP TAM CHỦNG HỐI PHÁP Tam chủng hối pháp tức là sám hối có ba pháp, bao gồm như sau : 1. Tác pháp sám : tức là pháp sám hối : day mặt trước điện phật giải bày tội lỗi, hễ là … [Đọc thêm...] vềTAM CHỦNG HỐI PHÁP
TAM CHỦNG ĐOẠN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM CHỦNG ĐOẠN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM CHỦNG ĐOẠN theo từ điển Phật học như sau:TAM CHỦNG ĐOẠN TAM CHỦNG ĐOẠN Tam chủng đoạn là ba loại đoạn pháp chẳng tác khởi có nhiều loại : A.1. Tự tính đoạn : lúc trí tuệ khởi lên thì phiền não ám chướng tự phải đoạn mất đi. 2. Bất sinh … [Đọc thêm...] vềTAM CHỦNG ĐOẠN
TAM CHỦNG CHỈ QUÁN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM CHỦNG CHỈ QUÁN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM CHỦNG CHỈ QUÁN theo từ điển Phật học như sau:TAM CHỦNG CHỈ QUÁN TAM CHỦNG CHỈ QUÁN Tam chủng chỉ quán là ba cách dùng trí quán tưởng hoặc đình chỉ lại, bao gồm: 1. Tiệm thứ chỉ quán : nghĩa là thứ lớp tu chỉ quán : tức là trước thiển, sau … [Đọc thêm...] vềTAM CHỦNG CHỈ QUÁN