Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM CANG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM CANG theo từ điển Phật học như sau:TAM CANG TAM CANG Theo Nho giáo có lập ra Tam cang, cũng còn gọi là Tam cương là ba bậc chánh trong xã hội : 1. Quân : Quân vi thần cang : nghĩa là bầy tôi phải trung thành phò vua. Cũng như nói: Dân có vua, tớ có … [Đọc thêm...] vềTAM CANG
T
TÂM THANH TỊNH
Tâm thanh tịnh là gì? Tâm ⲥủa chúng siᥒh rấṫ quan trọng vì nό զuyết định cõi mὰ chúng siᥒh ᵭi ∨ề. Nếυ tâm ác độc thì nơᎥ ᵭến Ɩà địa ngục; tâm bỏn xẻn hay phung phí thì nơᎥ ᵭến Ɩà ngã quỷ; tâm ngu si, ƙhông bᎥết phἀi trái thì nơᎥ ᵭến Ɩà súc sinh; tâm bᎥết phân biệt đύng sai thì ∨ề cõi người; tâm nҺiệt tình, năng nổ lo ch᧐ việc ⲥhung nhưnɡ khôᥒg có hướnɡ ᵭi ∨ề giải thoát thì ∨ề … [Đọc thêm...] vềTÂM THANH TỊNH
TAM CĂN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM CĂN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM CĂN theo từ điển Phật học như sau:TAM CĂN TAM CĂN Tam căn tức ba hạng căn trí của chúng sanh sai biệt : Lợi căn, Trung căn, Độn căn : 1. Tam căn : là hạng căn trí lanh lẹ, sáng suốt có thể thọ lãnh pháp Đại Thừa của Phật, tức là hạnh Bồ Tát, còn gọi … [Đọc thêm...] vềTAM CĂN
TAM BỐI VÃNG SANH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM BỐI VÃNG SANH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM BỐI VÃNG SANH theo từ điển Phật học như sau:TAM BỐI VÃNG SANH TAM BỐI VÃNG SANH Tam bối vãng sanh là ba lớp vãng sanh, ba lớp tu hành được vãng sanh qua đời Cực Lạc của Phật A Di Đà, tùy theo hạnh nghiệp sâu hay cạn, nên phân ra ba lớp : trên, … [Đọc thêm...] vềTAM BỐI VÃNG SANH
TAM BỐ THÍ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM BỐ THÍ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM BỐ THÍ theo từ điển Phật học như sau:TAM BỐ THÍ TAM BỐ THÍ Tam bố thí nghĩa là bố thí có ba cách: A.1. Tài thí : tức bố thí bằng của cải, những người có thiện tâm đem của cải của mình có được giúp đỡ những người nghéo khốn. 2. Pháp thí : tức … [Đọc thêm...] vềTAM BỐ THÍ
TAM BỘ KINH
TAM BỘ KINH 三 部 經; C: sānbùjīng; J: sanbukyō; Ba bộ kinh căn bản, thay đổi tuỳ theo truyền thống: I. Pháp Hoa tam bộ kinh (法華 三 部 經); 2. Di-lặc tam bộ kinh (彌 勒 三 部 經); 3. Tịnh độ tam bộ kinh (淨 土 三部 經); 4. Đại Nhật tam bộ kinh (大 日 三 部 經); 5. Trấn hộ quốc gia tam bộ kinh (鎮 護 國 家 三 部 經). … [Đọc thêm...] vềTAM BỘ KINH
TAM BỒ ĐỀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM BỒ ĐỀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM BỒ ĐỀ theo từ điển Phật học như sau:TAM BỒ ĐỀ TAM BỒ ĐỀ Tam Bồ Đề là Thinh văn Bồ Đề, Duyên giác Bồ Đề và Vô thượng Bồ Đề, do vì sự chứng đắc của ba thừa có sai khác, nên phân ra làm ba loại : 1. Thinh văn Bồ Đề : kẻ thiện nam người thiện nữ phát A … [Đọc thêm...] vềTAM BỒ ĐỀ
TAM BỆNH TAM DƯỢC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM BỆNH TAM DƯỢC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM BỆNH TAM DƯỢC theo từ điển Phật học như sau:TAM BỆNH TAM DƯỢC TAM BỆNH TAM DƯỢC Tam bệnh tam dược nghĩa là có ba thứ bệnh, mà chúng sanh thường mắc phải và có ba thứ thuốc để trị ba thứ bệnh ấy, bao gồm : Theo Kinh Niết Bàn dạy rằng : về … [Đọc thêm...] vềTAM BỆNH TAM DƯỢC
TÂM BẤT TƯƠNG ƯNG HÀNH PHÁP
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TÂM BẤT TƯƠNG ƯNG HÀNH PHÁP trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TÂM BẤT TƯƠNG ƯNG HÀNH PHÁP theo từ điển Phật học như sau:TÂM BẤT TƯƠNG ƯNG HÀNH PHÁP TÂM BẤT TƯƠNG ƯNG HÀNH PHÁPKhi phân loại các pháp và sau khi đã xác định thế nào là tâm vương pháp, tâm sở pháp (gọi chung là tâm pháp) và sắc pháp, Pháp … [Đọc thêm...] vềTÂM BẤT TƯƠNG ƯNG HÀNH PHÁP
TAM BẤT THỐI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM BẤT THỐI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM BẤT THỐI theo từ điển Phật học như sau:TAM BẤT THỐI TAM BẤT THỐI Bất thối nghĩa là không lui sụt mất mát, tiếng Phạn gọi là A Bệ Bạt Trí, Trung Hoa dịch Bất thối, bất thối có ba hạng nên gọi là Tam Bất Thối. 1. Vị bất thối : Vị bất thối là … [Đọc thêm...] vềTAM BẤT THỐI