Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TRIỀN CÁI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TRIỀN CÁI theo từ điển Phật học như sau:TRIỀN CÁI TRIỀN CÁITriền là bao vây không cho thoát được. Cái là che đậy không mở ra được. Có năm tình trạng tâm lý bất thiện làm cho tâm người tu hành không giải thoát được, không trở nên trong sáng được, gọi là năm … [Đọc thêm...] vềTRIỀN CÁI
T
TRI VIÊN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TRI VIÊN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TRI VIÊN theo từ điển Phật học như sau:TRI VIÊN 知園 Người trông lo vườn tược trong một Thiền viện .Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật học khác có liên quan … [Đọc thêm...] vềTRI VIÊN
TRI TÚC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TRI TÚC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TRI TÚC theo từ điển Phật học như sau:TRI TÚC TRI TÚCBiết đủ, không tham muốn gì hơn. Trong Kinh Bốn Mươi Hai Chương. Phật nói: “Người giàu có nhất là người biết đủ”. Trong Kinh Di Giáo, Phật nói: “Người không tri túc tuy giàu mà nghèo, người tri túc tuy nghèo … [Đọc thêm...] vềTRI TÚC
TRI TẠNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TRI TẠNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TRI TẠNG theo từ điển Phật học như sau:TRI TẠNG 知藏 Người trông lo, quản lí kinh sách của Thiền viện .Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật học khác có liên … [Đọc thêm...] vềTRI TẠNG
TRI SỰ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TRI SỰ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TRI SỰ theo từ điển Phật học như sau:TRI SỰ 知事; S: karmadāna; cũng được gọi là Duyệt chúng, gọi theo âm là Kiết-ma Ðà-na, Yết-ma Ðà-na, Duy na; Chỉ chức vị trông coi sinh hoạt của chúng trong Tăng-già , trong một Thiền viện . Lục tri sự (六知事).Cảm ơn quý vị đã … [Đọc thêm...] vềTRI SỰ
TRÍ KHẢI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TRÍ KHẢI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TRÍ KHẢI theo từ điển Phật học như sau:TRÍ KHẢI TRÍ KHẢITên một vị cao tăng người Trung Hoa sáng lập ra tông Thiên Thai (531-597). Sư tu ở núi Thiên Thai và đắc đạo cũng ở đấy, cho nên người ta đặt tên Thiên Thai cho tông phái do sư sáng lập. Bộ Kinh cơ … [Đọc thêm...] vềTRÍ KHẢI
TRI KHÁCH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TRI KHÁCH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TRI KHÁCH theo từ điển Phật học như sau:TRI KHÁCH 知客; J: shika; Là người lo tiếp khách; một chức vị quan trọng trong một Thiền viện , còn được gọi là Ðiển khách hoặc Ðiển tân. Tại Nhật, Tri khách thường là vị Trưởng lão quản lí thiền viện. Tri khách ở … [Đọc thêm...] vềTRI KHÁCH
TRÌ GIỚI THẬP TAM LỢI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TRÌ GIỚI THẬP TAM LỢI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TRÌ GIỚI THẬP TAM LỢI theo từ điển Phật học như sau:TRÌ GIỚI THẬP TAM LỢI TRÌ GIỚI THẬP TAM LỢI Trì giới thập tam lợi nghĩa là khi hành giả nghiêm trì tịnh giới sẽ có 13 sự ích lợi, bao gồm như sau: Có giữ giới mới có trật tự Có trật … [Đọc thêm...] vềTRÌ GIỚI THẬP TAM LỢI
TRÌ CHÚ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TRÌ CHÚ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TRÌ CHÚ theo từ điển Phật học như sau:TRÌ CHÚ TRÌ CHÚ Chú là lời bí mật, thường phát âm theo tiếng Phạn. Mật tông Phật giáo tin rằng lời chú là tiếng nói bí mật của chư Phật, Bồ Tát, của Thần linh, cho nên nếu được trì tụng thường xuyên với lòng thành sẽ có công năng đặc biệt … [Đọc thêm...] vềTRÌ CHÚ
TRI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TRI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TRI theo từ điển Phật học như sau:TRI TRINhận biết. TRI GIÁC Nhận biết qua giác quan. “Người hơn trời đất cái tri giác, Giữa đất trời kia biết có mình.” (Đông Hồ) TRI KIẾN Sự biết và sự thấy. Trong kinh Diệu Pháp Liên Hoa, Phật Thích Ca giải … [Đọc thêm...] vềTRI