Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẾ TÔN LỤC NGHĨA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẾ TÔN LỤC NGHĨA theo từ điển Phật học như sau:THẾ TÔN LỤC NGHĨA Thế Tôn là danh hiệu thứ mười trong mười danh hiệu của Phật, có khi người ta đề Bạc Già Phạm cũng kêu là Bà Già Bà nhưng thường người ta đề Thế Tôn, có sáu nghĩa như sau: Tự tại: Bậc … [Đọc thêm...] vềTHẾ TÔN LỤC NGHĨA
T
THẾ TÔN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẾ TÔN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẾ TÔN theo từ điển Phật học như sau:THẾ TÔN Một danh hiệu của Phật Thích Ca. Bậc Thánh được thế gian tôn quý. Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật … [Đọc thêm...] vềTHẾ TÔN
THẾ THÂN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẾ THÂN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẾ THÂN theo từ điển Phật học như sau:THẾ THÂN THẾ THÂN; S. VasubandhuVị luận sư Ấn Độ nổi danh, tác giả các bộ Luận Câu Xá và Duy thức, cùng với anh ruột là Vô Trước (Asanga), ông đã sáng lập ra tông Duy Thức. Cg, Du Già tông.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ … [Đọc thêm...] vềTHẾ THÂN
THẾ PHÁT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẾ PHÁT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẾ PHÁT theo từ điển Phật học như sau:THẾ PHÁT Cắt tóc. Cắt tóc đi tu. Ở các chùa Việt Nam gọi là xuống tóc. “Mới kêu Văn Quý vào kề, Cầm dao thế phát bèn ghi dạy truyền.” (Toàn Nhật Thiền Sư)Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên … [Đọc thêm...] vềTHẾ PHÁT
THẾ HỮU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẾ HỮU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẾ HỮU theo từ điển Phật học như sau:THẾ HỮU THẾ HỮU; S. VasumitraTên một vị Luận sư Ấn Độ (khoảng 500 năm sau Phật Thích Ca), lần đầu tiên chia tất cả các pháp làm năm loại: 1. Sắc pháp; 2. Tâm pháp; 3. Tâm sở hữu pháp; 4. Tâm bất tương ưng hành pháp; 5. … [Đọc thêm...] vềTHẾ HỮU
THẾ GIỚI TẤT ĐÀN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẾ GIỚI TẤT ĐÀN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẾ GIỚI TẤT ĐÀN theo từ điển Phật học như sau:THẾ GIỚI TẤT ĐÀN Phương pháp giảng thuyết của Phật, tùy thuận theo từ ngữ thế gian, để đưa người bình thường vào đạo. Là một trong bốn tất đàn, tức là bốn phương pháp giảng thuyết của Phật. … [Đọc thêm...] vềTHẾ GIỚI TẤT ĐÀN
THẾ GIỚI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẾ GIỚI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẾ GIỚI theo từ điển Phật học như sau:THẾ GIỚI THẾ GIỚI; S. LokaCg, thế gian. Cõi sống nơi chúng sinh ở. Phân biệt làm hai: 1. Chúng sinh thế giới là thế giới của các loài hữu tình. 2. Khí thế giới là thế giới vật chất.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ … [Đọc thêm...] vềTHẾ GIỚI
THẾ GIAN VẬT KHÍ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẾ GIAN VẬT KHÍ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẾ GIAN VẬT KHÍ theo từ điển Phật học như sau:THẾ GIAN VẬT KHÍ Cg, Khí thế gian. Theo đạo Phật, có hai loại thế gian: thế gian vật khí và thế gian hữu tình. Thế gian vật khí là thế giới vũ trụ vật chất, môi trường sống của các loài hữu tình (sinh vật). … [Đọc thêm...] vềTHẾ GIAN VẬT KHÍ
THẾ GIAN TƯƠNG VI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẾ GIAN TƯƠNG VI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẾ GIAN TƯƠNG VI theo từ điển Phật học như sau:THẾ GIAN TƯƠNG VI Lập luận trái với sự hiểu biết thế gian, khiến người nghe không thể chấp nhận được. Một trong 33 lỗi của Nhân Minh học (Lô gíc học Phật giáo) Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ … [Đọc thêm...] vềTHẾ GIAN TƯƠNG VI
THẾ GIAN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẾ GIAN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẾ GIAN theo từ điển Phật học như sau:THẾ GIAN THẾ GIANCõi sống vô thường. Đng, thế giới. THẾ GIAN GIẢI; s. Lokavid Một trong 10 danh hiệu Phật. Bậc hiểu rõ thế gian, thế sự. THẾ GIAN THỪA Giáo lý (cỗ xe) dạy lối sống thiện để có quả báo tốt đẹp … [Đọc thêm...] vềTHẾ GIAN