Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẤT PHÁP LẠC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẤT PHÁP LẠC theo từ điển Phật học như sau:THẤT PHÁP LẠC Thất pháp lạc bảy pháp an lạc, làm cho tu sĩ bạn đồng tu, sanh tâm yêu mến: Không thích lợi dưỡng Không thích được tôn kính trọng vọng Không thích tán thán đề cao Biết xấu hổ khi … [Đọc thêm...] vềTHẤT PHÁP LẠC
T
THẤT NGHỊCH TỘI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẤT NGHỊCH TỘI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẤT NGHỊCH TỘI theo từ điển Phật học như sau:THẤT NGHỊCH TỘI Thất nghịch tội là bảy tội bội nghịch, bảy tội ác tâm, còn gọi là thất già tội, nghĩa là bảy tội ngăn bít bao gồm: Xuất Phật thân huyết: Làm cho thân Phật ra máu như chém, đánh, ném … [Đọc thêm...] vềTHẤT NGHỊCH TỘI
THẤT MẠN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẤT MẠN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẤT MẠN theo từ điển Phật học như sau:THẤT MẠN Là bảy yếu tố phiền não và ràng buộc các chúng sanh bao gồm: Tham dục: Lòng tham muốn si mê Sân giận: Tức giận nóng nảy, oán hờn Hữu ái: Thích được tồn tại và hưởng niềm vui của sự tồn tại Kiêu … [Đọc thêm...] vềTHẤT MẠN
THẤT LY PHẬT THỆ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẤT LY PHẬT THỆ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẤT LY PHẬT THỆ theo từ điển Phật học như sau:THẤT LY PHẬT THỆ THẤT LY PHẬT THỆ; S. SrivijayaVương quốc Phật giáo hùng mạnh, tồn tại ở Indonesia, cụ thể là ở đảo Sumatra (Palembang), từ thế kỷ thứ VII. Vào thời gian này, theo một tài liệu của du tăng … [Đọc thêm...] vềTHẤT LY PHẬT THỆ
THẤT LẬU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẤT LẬU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẤT LẬU theo từ điển Phật học như sau:THẤT LẬU Thất lậu là bảy món phiền não lậu hoặc bao gồm: Kiến lậu, Tu lậu, Căn lậu, Ác lậu, Thân cận lậu, Thọ lậu và Niệm lậu. Lậu có nghĩa là sự rỉ cháy của tất cả phiền não, bảy lậu hoặc gồm: 1. Kiến lậu: Là tất cả … [Đọc thêm...] vềTHẤT LẬU
THẤT LẬP ĐỀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẤT LẬP ĐỀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẤT LẬP ĐỀ theo từ điển Phật học như sau:THẤT LẬP ĐỀ Thất lập đề là bảy cách đặt tên. Đề tựa bộ Kinh, theo Tông Thiên Thai cho rằng tất cả các tên Kinh được cấu thành từ ba yếu tố tên người (nhơn), tên pháp (pháp), tên dẫn dụ (dụ) từ đó phân biệt ra bảy cách … [Đọc thêm...] vềTHẤT LẬP ĐỀ
THẤT KHÔNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẤT KHÔNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẤT KHÔNG theo từ điển Phật học như sau:THẤT KHÔNG Thất không là bảy thứ không bao gồm: Tướng không: Cầu tướng sanh chẳng thể được, ấy gọi là không vậy. Tánh tự tánh không: Là tánh tự nó là không có chủ tế thường nhất bất biến. Hành không: Là … [Đọc thêm...] vềTHẤT KHÔNG
THẤT HỮU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẤT HỮU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẤT HỮU theo từ điển Phật học như sau:THẤT HỮU Hữu là có, cảnh có, việc có, chẳng phải không. Thất hữu là bảy việc có, bảy cảnh có bao gồm: Địa ngục hữu: Có cảnh địa ngục, có chúng sanh tạo nghiệp ác bị đọa vào địa ngục. Súc sanh hữu: Hay còn gọi là … [Đọc thêm...] vềTHẤT HỮU
THẤT GIÁC PHẦN TAM MUỘI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẤT GIÁC PHẦN TAM MUỘI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẤT GIÁC PHẦN TAM MUỘI theo từ điển Phật học như sau:THẤT GIÁC PHẦN TAM MUỘI Thất giác phần tam muội là bảy phép tam muội, quán sát lần lượt cho đủ bảy phần hợp thanh quả Bồ Đề. Cùng viết là thất chủng tam muội bao gồm: Niệm xứ giác phần tam … [Đọc thêm...] vềTHẤT GIÁC PHẦN TAM MUỘI
THẤT GIÁC PHẦN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẤT GIÁC PHẦN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẤT GIÁC PHẦN theo từ điển Phật học như sau:THẤT GIÁC PHẦN Bảy phần giác ngộ. Cũng gọi là thất Bồ Đề phần, hay là thất giác chi. Kinh Trường A Hàm gọi là thất giác y, lý do không rõ. 1. Trạch pháp (S. Dharma pravicaya): Phân biệt chân với ngụy, chính … [Đọc thêm...] vềTHẤT GIÁC PHẦN