Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ THẮNG MAN KINH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ THẮNG MAN KINH theo từ điển Phật học như sau:
THẮNG MAN KINH
勝 鬘 經; C: shèngmán jīng; J: shōmangyō; S: śrīmālādevī-sūtra; là tên gọi ngắn của Thắng Man sư tử hống nhất thừa đại phương tiện phương quảng kinh (śrīmālādevī-siṃhanāda-sū-tra);
Kinh Ðại thừa , được hai vị Cao tăng Ấn Ðộ dịch sang Hán văn. Bản thứ nhất của Cầu-na Bạt-đà-la (求 那 跋 陀 羅; S: guṇabhadra), được dịch đời Lưu Tống (tk. 5, ~ 435-443) dưới tên trên. Bản thứ hai được Bồ-đề Lưu-chi (bodhruci) dịch (~ 508-535) dưới tên Thắng Man phu nhân hội, bởi vì kinh này cũng là một phần của bộ kinh Ðại bảo tích, hội 48. Một bản dịch cũ của kinh này có tên Phu nhân kinh (夫 人 經). Kinh này tương đối ngắn, bao gồm 15 phẩm. Phẩm thứ nhất nói về đức tính chân thật của Như Lai và sự việc công chúa Thắng Man được Phật thụ kí. Phẩm 2 – 4 nói về việc phát triển Bồ-đề tâm. Nội dung của phẩm thứ 5 – 15 có thể gọi chung là »nhập Như Lai tạng« nói về việc xác quyết Nhất thừa (S: ekayāna), về Như Lai tạng (S: tathagātagarbha), Pháp thân (S: dharmakāya), bản tính thanh tịnh. Vì bản chất nội dung, kinh thường được bàn luận và so sánh với các kinh luận như Bảo Tính luận, Lăng-già (楞 伽 經; S: lankāvatāra-sūtra), Đại thừa khởi tín luận (大 乘 起 信 論)… Kinh này đã được Wayman dịch sang Anh ngữ năm 1974.
Công chúa Thắng Man, nhân vật chính trong kinh này có quan điểm rằng, Phật chỉ vì Ðại thừa thuyết pháp và pháp này bao gồm tất cả ba cỗ xe (Ba thừa ). Thắng Man nêu ba hạng người có thể đi trên đường Ðại thừa , đó là 1. Hạng người thực hiện được trí tuệ vô thượng một mình; 2. Hạng người nhờ nghe pháp mà đạt trí tuệ ; 3. Hạng người có Tín tâm (S: śraddhā), tin tưởng nơi Phật pháp, mặc dù không đạt được trí tuệ tột cùng.
Theo từ điển Phật học Đạo Uyển
Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.
Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật học khác có liên quan với THẮNG MAN KINH tương ứng trong từ điển Phật học online:
Để lại một bình luận