PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN
      
      
      BUDDHIST DICTIONARY
      
      
      ENGLISH - VIETNAMESE
      
      Anh-Việt
      
      
      THIỆN PHÚC
       
      Z
       
      
      Zeal: Tinh tấn—Nỗ 
      lực—Effort—See Tinh Cần and Tinh Tấn. 
      
      Zealous (a): Cố gắng—Tinh tấn.
      
      
      Zealous disciple: See Pháp Tử 
      and Trượng Phu. 
      
      Zen (jap): 
      Thiền—Meditation—Dhyana. 
      
      Zen Buddhism: Thiền Tông Phật 
      Giáo.
      
      Zen follower: Thiền sinh—A 
      Buddhist folower who practice Zen.
      
      Zen master: See Thiền Sư. 
      
      Zen Meditation: Thiền chỉ quán.
      
      Zen mentality: Tinh thần Thiền 
      Học. 
      
      Zen mind: Thiền tâm. 
      
      Zen monastery: Thiền viện. 
      
      Zen Patriarchs (China): Tổ 
      Thiền Tông Trung Hoa—See Twenty Eight Indian Patriarchs, Tổ Sư Thiền and 
      Lục Tổ Trung Hoa.
      The six Zen Patriarchs of 
      China were—Sáu vị Tổ Thiền tông của Trung Hoa là: 
      
      1)       
      Bodhidharma (Daruma—jap): Bồ Đề Đạt Ma.
      
      2)       
      Hui-k’o (Yeka or Eka—jap): Huệ Khả.
      
      3)       
      Seng-Tsan (Sisan—jap): Tăng Xán.
      
      4)       
      Tao-Hsin (Doshin—jap): Đạo Tín.
      
      5)       
      Hung-Jen (Gumin—jap): Hoằng Nhẫn.
      
      6)       
      Hui-Neng (Yeno or Eno—jap): Huệ Năng (for the Northern school, they named 
      Shen-Hsiu their sixth patriarch).    
      
      Zen Patriarchs (India): Tổ 
      Thiền tông Ấn Độ—When the Buddha gave his “transmission without words” to 
      Mahakasyapa, he thereby became the first Indian Patriarch of what is now 
      called Zen. Afterwards Mahakasyapa made the same transmission to the 
      disciple Ananda, who thus became the second Indian Patriarch. The series 
      continued until Bodhidharma, who was the twenty-eighth Patriarch—Khi Đức 
      Phật “truyền vô tự” cho Đại Ca Diếp thì ông ông này trở thành Sơ Tổ của 
      cái mà bây giờ người ta gọi là Thiền. Về sau này Đại Ca Diếp truyền lại 
      cho đệ tử A Nan làm Nhị Tổ. Dòng Thiền tiếp tục đến Bồ Đề Đạt Ma, Tổ thứ 
      28—For more information, please see Hai Mươi Tám Tổ Ấn Độ in 
      Vietnamese-English Section. 
      
      Zen priest: Zen monk—Thiền sư.
      
      
      Zen and Pure Land: See Thiền và 
      Tịnh Độ and Thiền Tịnh.
      
      Zen school: A school of 
      Mahayana Buddhism in China founded by Bodhidharma in the 6th century. This 
      school stresses the cultivation of 
      intuitive wisdom—Tông phái 
      Phật Giáo Đại Thừa do Bồ Đề Đạt Ma sáng lập vào thế kỷ
      thứ sáu sau Tây lịch tại 
      Trung Quốc—See Thiền Tông.
      
      Zen sect: See Thiền Tông. 
      
      Zen verse: Kệ thiền.
       
      
      Châm Ngôn Tục 
      Ngữ—Precepts 
      and proverbs: 
       
      
      Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng: Men are blind in their own 
      cause.  
      
      Có chí thì nên: Where there is a will, there is a way.  
      
      Sống cho mình và sống cả cho người: Live and let live.
       
      
      Hữu xạ tự nhiên hương: True coral needs no painter’s brush.  
      
      Ở hiền gặp lành: A 
      good turn deserves another.  
      
      Áo đẹp không làm nên người sang: It is not the pretty coat that makes the 
      gentleman.  
      
      Ăn để sống chớ không phải sống để ăn: You should eat to live, and not live 
      to eat.  
      
      Không thể có sự hòa đồng ở nơi mà ai cũng muốn làm ông chủ: There is no 
      good accord where every man would be a lord.  
      
      Ăn trái nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ người đào giếng: Not to cast dirt 
      into that fountain of which you have sometimes drunk.  
      
      Bạn hữu trong cơn khốn khó mới đích thực là bạn hữu: A firend in need is a 
      friend indeed. 
      
      Bạn xấu còn tệ hơn 
      là kẻ thù trước mặt: Bad friends are worse than confronting enemies.
       
      
      Bảy mươi chưa chắc mình lành: Every bean has its black.  
      
      Thoát ly hành vi ác độc là bắt đầu thiện lành: The flee from evil is the 
      beginning of  good. 
       
      
      ---o0o---
      
       
      
            
            Mục Lục Tự điển Phật Học 
            Anh -Việt
            
            
             |
            A |
            B |
            C |
            D |
            E |
            F |
            G |
            H |
            I |
            J |
            K |
            L |
            M |
            N |
            
            
             | O |
            P |
            Q |
            R |
            S |
            T |
            U |
            V |
            W |
            Y | 
            Z |
      
             
      
      ---o0o---
      
      
      Mục Lục | 
      Việt Anh | Anh -Việt |
      Phạn/Pali-Việt
      | Phụ Lục
      
      ---o0o---
      
Trình bày: Nhị 
Tường
Cập nhật: 1-4-2006